TIMES NEW ROMAN FONT CLEAREST FOR VN ACCENTS
già, chả giò
trẻ, rẻ, có vẻ (seem) dễ dàng (easy) trễ (late) đẽ chẽ (empire) ghê (horrible uggh)
tỉ lệ (ratio)
ví dụ (example) vị giác (taste)
dơ bẩn (dirty)
ở đó, màu đỏ, thỏ (rabbit)
AI AY ÂY Ê
sai, dài, mãi (forever) dày (thick), giày (shoe) giài thích (explain) giải trí (entertainment)
ngay (straight) ngay cả (even), ngày, vài (few) bài (cards) bại (fail)
cây, cay (spicy) quê (hometown) cái quái gì (what the hell)
đầy đủ (full)
tay (hand) tây (west) thế (thus)
vạy, phẩy (wave hand)
AU ÂU AO Ô
sụp đổ (collapse) tạo (create)
cầu (bridge) khô (dry) cậu (he, you)
hầu như không (hardly)
màu nâu (brown), nấu (cook)
sâu (deep) xấu, mồt số, sao, sau khi,
vào (into) pháo (fireworks) phao (float)
IA IÊ UYE UYA
biến mất (disappear)
kiên nhẫn (patient) kiểm tra (check) tiết kiệm (save) nghia (mean) kia khuyến khích (encourage) hiếm khi (rarely) quyền lực (powerful) quen (used to) quên (forget)
điểm (point) điên (crazy) tiên (fairy) thiên niên (nature) phổ biến (common)
chiên (fried) truyền thống (tradition) chiến (war) chuyển (move)
thĩa (spoon) tiếc, tiếp (continue)việc, tiêt cực (neg) quyết định (decide) tuyệt vời, tuyết
diễn viên (actor)
U ƯU IU IÊU ÊU EO
điều chỉnh (adjust) điều kiện (condn) kiểu (like,type) cũ (old) cứ ..(past tense) cấp cứu (or kíu, cú emergency) quẹo (turn) nghỉ hưu (or chịu, yếu, chủ yếu là (mostly),
hiu,hu – retire) ưu điểm (or iu, u – strong point) Ví dụ (for example) rượu (or ziệu, rựu, rụ – wine) hươu (or hiêu, hưu,hu – deer) lưu ý (note)
lesson explaining this: https://www.youtube.com/watch?v=dj1u-qFDlaA
chú, bé tẹo (tiny) leo cây (climb -stand up)
U Ư ƯƠ UÔ UA UÂ ƯA OA
chưa, chúa tể (lord), chua (sour, cà – tomato), chờ (wait), chợ (market), trỏ lại (return) cho (give,for)
lụa (silk) xe lửa (train) lừa (cheat)
nửa (half) nữa (further)
rửa (wash) rùa (turtle) giữa (middle)
xưa (former)
thư (letter) thứ (kind,thing) từ từ (slowly) thua (lose)
hư không (nowhere)
-C
cuộc hẹn (date) quốc tế, thuốc (medicine) trước (ago), hạnh phúc, phước (blessed)
-T
ẩm ướt (wet), ớt, nhớ (miss) xuất sắc (excellent) sản xuất, chuột
-I
buổi (part of day)
cuối tuần (weekend)
chơi (play), trơi (sky), trời (heaven) chuối,
đổi ý (change mind) thôi (just) đợi (wait)
lợi (benefit) lời (word) lười (lazy) loại (type)
mới, nồi (pot) ngồi bất cứ nơi nào (anywhere)
tươi (fresh) đôi khi (sometimes) tội ngiệp (pity)
dưới (under) giỏi (clever) thế giới (world) rồi (then, already) dữ dội (violent) rơi (fall)
-N(G,H)
cường (intensity) quần áo (clothes) gướng (mirror) ngoan (well-behaved)
tình huống (situation) hương vị (taste) hoàn toàn (totally) khoan (wait)
muốn (want) muộn (late)
xương (bone)
lương (salary lohn) luôn luôn
toàn bộ (whole) thuận (contentment) tuần (week) tường ớt, tưởng (thought) tin tưởng (believe) thường (usually -xuyên often) dẽ thương (cute) bình thường (normal)
sương (dew) xuống (down) suông (empty) sung sướng (happy) vuống (square) vườn (park) vươn (reach) địa phương (local) phương tiện (vehicle/means) phương pháp (method)