1
00:00:42.809 –> 00:00:46.145
Right after the break, we’re
going to interview David Kern,
Sau phần quảng cáo, chúng tôi
sẽ phỏng vấn anh David Kern,
2
00:00:46.147 –> 00:00:48.647
who climbed the highest
mountain in the world,
Mount Everest,
người đã leo lên ngọn núi cao nhất thế giới
Núi Everest,
3
00:00:48.649 –> 00:00:51.216
but he’s gate…
I mean, he’s gay.
Nhưng anh ấy bị gây…
Ý tôi là anh ấy bị gay.
4
00:00:51.218 –> 00:00:53.085
Excuse me. He’s blind.
Xin lỗi, anh ấy bị mù.
5
00:00:53.087 –> 00:00:57.723
More teens
are having fuck…
Having luck, rather.
Càng nhiều bạn trẻ đang phịch nhau…
Đang có nhiều may mắn hơn..
6
00:00:57.725 –> 00:01:00.592
One way to do a turkey call
is with this gobbler…
Có một cách tạo ra tiếng gà tây
Đó là sử dụng cái này…
7
00:01:00.594 –> 00:01:03.595
that allows the air to
vibrate. You should try it.
Nó sử dụng không khí để tạo rung
Cô nên thử nó.
8
00:01:03.597 –> 00:01:05.198
I’d love to.
Go ahead.
I want to see this.
Tôi rất thích.
Tới luôn.
Tôi rất muốn xem.
9
00:01:05.199 –> 00:01:07.266
No, no.
Không, không.
10
00:01:07.268 –> 00:01:08.467
That just wasn’t right.
Không phải như thế.
11
00:01:08.469 –> 00:01:10.135
It’s a beautiful Memorial Day.
Thật là một ngày “Tưởng Niệm” đẹp đẽ.
12
00:01:10.137 –> 00:01:11.570
We have people
out here sunbathing.
Có rất nhiều người
đang tắm nắng.
13
00:01:11.572 –> 00:01:13.672
We have people
tossing the ball around.
Mọi người đang chơi đùa với bóng
14
00:01:13.674 –> 00:01:17.242
And we really want to advise
that you guys try to make it…
Và chúng tôi rất muốn các bạn sẽ…
15
00:01:17.244 –> 00:01:18.644
I’m a bird, bitch!
A safe Memorial Day.
Tao là chim, thằng khốn!
Có một ngày “Tưởng Niệm” vui vẻ.
16
00:01:18.646 –> 00:01:22.081
Okay, dude.
Goddamn it, man!
Được rồi, anh ơi.
Khỉ thật, thằng kia!
17
00:01:22.083 –> 00:01:23.582
Well, I’m sure
you needed it, Annie.
Tôi chắc rằng cô sẽ rất cần nó, Annie
18
00:01:23.584 –> 00:01:26.185
Did you get many spankings
as a kid?
Hồi nhỏ cô bị phang mông mấy lần?
19
00:01:26.187 –> 00:01:28.654
As a kid? No. I… Oh!
Hồi nhỏ hả? Không, tôi… Oh!
20
00:01:28.656 –> 00:01:32.191
Whoa.
Wait a minute.
Whoa.
Khoan đã.
21
00:01:32.193 –> 00:01:34.393
Susenko Energy is announcing
a proposal to jack off…
Susenko Energy ngỏ lời cầu hôn Jack…
22
00:01:34.393 –> 00:01:34.395
Susenko Energy ngỏ lời cầu hôn Jack…
23
00:01:34.395 –> 00:01:35.363
What is your comment
on the results
of the proceedings?
Susenko Energy ngỏ lời cầu hôn Jack…
24
00:01:35.363 –> 00:01:37.696
What is your comment
on the results
of the proceedings?
Anh có nhận xét gì về
kết quả của vụ tố tụng vừa rồi
25
00:01:37.696 –> 00:01:37.698
Anh có nhận xét gì về
kết quả của vụ tố tụng vừa rồi
26
00:01:37.698 –> 00:01:41.401
What really happened
on that Thursday
here at Central High…
Anh có nhận xét gì về
kết quả của vụ tố tụng vừa rồi
27
00:01:41.401 –> 00:01:41.667
What really happened
on that Thursday
here at Central High…
28
00:01:41.667 –> 00:01:44.003
What really happened
on that Thursday
here at Central High…
Có chuyện gì xảy ra vào thứ 7
tại Central High…
29
00:01:44.003 –> 00:01:44.703
What really happened
on that Thursday
here at Central High…
30
00:01:44.705 –> 00:01:47.206
that led to Tim Johnson’s de…
Đã dẫn Tim Johnson’s đến…
31
00:01:47.208 –> 00:01:50.576
What the fuck was that?
Shit!
Cái fuck gì vậy?
Đệt!
32
00:01:50.578 –> 00:01:54.379
God, I’m dying
in this fuckin’ country-ass,
fucked-up town.
Chúa ơi, tôi đang chết dần
ở một nước khốn nạn, ở thị trấn khốn kiếp
33
00:01:54.381 –> 00:01:58.183
It looks like Reuben
is in the lead,
and here comes…
Họ đang trượt từ trên xuống
Reuben đang dẫn đầu,
34
00:01:58.185 –> 00:02:00.452
No! No!
Aaah!
Không! Không!
Aaah!
35
00:02:00.454 –> 00:02:04.256
An infestation
of Canadian Brown Finches,
which is a small bird…
Có một vụ tàn phá ở Canadian Brown Finches,
Bởi một loài chim nhỏ…
36
00:02:04.258 –> 00:02:06.658
I guess I should have
seen that one coming, huh?
Tôi nghĩ là có một con đang bay tới?
37
00:02:11.465 –> 00:02:13.632
We now send it over
to Meghan Miles. Meghan?
Bây giờ chúng ta sẽ gặp
Meghan Miles. Meghan?
38
00:02:13.634 –> 00:02:16.835
Hey, Joe, I’m here
at the A.S.P.C.A., where I’m…
Chào, Joe, Tôi đây
Tôi đang ở A.S.P.C.A., nơi mà…
39
00:02:16.837 –> 00:02:23.175
I think she is.
Meghan, are you okay?
Tôi nghĩ cô ấy đang bị….
Meghan, cô ổn chứ?
40
00:02:23.177 –> 00:02:24.710
Okay, Meghan…
We’ll get a medic
over to her.
Okay, Meghan…
Chúng tôi sẽ cử cứu thương tới
41
00:02:24.710 –> 00:02:24.712
Okay, Meghan…
Chúng tôi sẽ cử cứu thương tới
42
00:02:24.712 –> 00:02:25.777
Yeah.
Okay, Meghan…
Chúng tôi sẽ cử cứu thương tới
43
00:02:25.777 –> 00:02:26.209
Okay, Meghan…
Chúng tôi sẽ cử cứu thương tới
44
00:02:28.281 –> 00:02:30.816
Thank you so much
for coming with me.
Cảm ơn anh nhiều lắm vì đã đi cùng tôi.
45
00:02:30.818 –> 00:02:33.352
You’re my girl.
Team.
Right. Team.
Cô là bạn tôi mà, chúng ta cùng1 đội
Đúng vậy, 1 đội
46
00:02:33.354 –> 00:02:35.420
They’re not going to bring up
the cat thing, right?
Chúa ơi, họ sẽ không mang mấy con mèo tới nhỉ?
47
00:02:35.422 –> 00:02:38.624
That was 100 years ago.
No one looks at those
YouTube things anymore.
Đã hơn mấy chục năm rồi.
Không ai xem cái video trên Youtube đó nữa.
48
00:02:38.626 –> 00:02:40.392
Yeah, right.
Relax, Meghan.
Ừ, đúng rồi
Thoải mái đi, Meghan.
49
00:02:40.394 –> 00:02:43.529
Relax?
Ooh. It’s the network.
Thoải mái?
Ồ,Coi bộ bự à.
50
00:02:43.531 –> 00:02:46.632
It’s a big step up from local,
but you are ready.
Oh, I’m ready.
-Đó là một bước tiến lớn, nhưng cô đã sẵn sàng.
-Tôi đã sẵn sàng.
51
00:02:46.634 –> 00:02:49.668
Just be yourself.
No, I’m going to be exactly
what they want me to be.
-Hãy là chính mình
-Không, tôi sẽ làm giống những gì họ muốn.
52
00:02:49.670 –> 00:02:51.570
“Anchor.”
“Thả neo.”
53
00:02:51.572 –> 00:02:54.573
It is both a noun and a verb.
Nó là một danh từ lẫn động từ.
54
00:02:54.575 –> 00:02:57.576
A reliable or principal support,
A reliable or principal support,
55
00:02:57.578 –> 00:03:00.846
but in action,
it means to hold fast.
but in action,
it means to hold fast.
56
00:03:00.848 –> 00:03:02.481
Hmm.
Mmm.
Hmm.
Mmm.
57
00:03:02.483 –> 00:03:04.550
I believe I can do that
for your viewers…
Tôi tin rằng tôi có thể làm
giống vậy cho người xem.
58
00:03:04.552 –> 00:03:10.255
be the center,
and hold them… steady.
chờ thành tâm điểm,
thu hút sự chú ý của họ.
59
00:03:10.257 –> 00:03:12.357
Tell us more about yourself.
Hãy kể thêm cho chúng tôi về cô.
60
00:03:12.359 –> 00:03:14.860
Well, I was raised in Texas.
Tôi lớn lên ở Texas.
61
00:03:14.862 –> 00:03:18.597
I studied journalism
at the University of Texas.
Tôi học nghề báo ở trường ĐH Texas.
62
00:03:18.599 –> 00:03:21.567
I love to read.
I’m a voracious reader.
Tôi rất thích đọc.
Tôi là một người ham đọc.
63
00:03:21.569 –> 00:03:24.236
Mostly historical fiction.
Chủ yếu là tiểu thuyết lịch sử.
64
00:03:24.238 –> 00:03:27.739
Have you read
Toni Morrison’s Beloved?
Vậy cô đã đọc
Toni Morrison’s Beloved chưa?
65
00:03:27.741 –> 00:03:30.709
– Of course.
– Good answer.
– Tất nhiên.
– Trả lời tốt lắm.
66
00:03:30.711 –> 00:03:33.679
My role models
include my parents,
which I know is corny,
Ba mẹ tôi là một tấm gương của tôi,
mặc dù tôi biết họ hơi lạc hậu,
67
00:03:33.681 –> 00:03:35.981
but they’ve
been married 35 years…
nhưng họ đã cưới nhau khoảng 35 năm…
68
00:03:35.983 –> 00:03:40.452
and, um, I am recently engaged.
Và, um, Tôi đang đính hôn.
69
00:03:40.454 –> 00:03:43.855
We like that.
We’ll have a decision
in two weeks.
Chúng tôi rất thích cô.
Chúng tôi sẽ có quyết định trong 2 tuần.
70
00:03:43.857 –> 00:03:47.859
There isn’t any…
dirt in your past
that we should know about?
Có bất kì…vết xe đổ trong
quá khứ mà chúng tôi cần biết?
71
00:03:49.229 –> 00:03:50.629
Skeletons?
Rượu chè?
72
00:03:51.564 –> 00:03:53.465
Bones of any kind?
Hút chích?
73
00:03:54.467 –> 00:03:55.901
I’m a good girl.
Tôi là gái ngoan.
74
00:03:59.472 –> 00:04:00.906
Morning, Meghan Miles.
Chào buổi sáng, Meghan Miles.
75
00:04:00.908 –> 00:04:02.774
Be well.
Good day. Good day.
Khoẻ nhal.
Chúc ngày tốt.
76
00:04:02.776 –> 00:04:04.676
Hey, looking good,
Chuck Rogers.
Đập chai đó,
Chuck Rogers.
77
00:04:04.678 –> 00:04:06.245
Five minutes to air, people.
5 phút nữa sẽ lên sóng, mọi người.
78
00:04:06.247 –> 00:04:11.016
I just spoke to my source
inside the network.
And?
-Tôi vừa nói chuyện với nguồn tin trong công ty.
-Và?
79
00:04:11.018 –> 00:04:13.418
Its down to you
and Wendy Chang.
Giờ chỉ còn cô và Wendy Chang.
80
00:04:13.420 –> 00:04:15.254
The decision
should come down today.
Hôm nay sẽ có quyết định chính thức.
81
00:04:15.256 –> 00:04:16.788
Don’t be nervous.
Don’t be nervous?
-Đừng có lo.
-Đừng lo ư?
82
00:04:16.790 –> 00:04:18.257
You shouldn’t have told me.
Breathe.
Đáng lẽ đừng nói ra.
Hít thở đi.
83
00:04:23.264 –> 00:04:24.896
Oh, gosh, hang on.
Chúa tôi, đợi chút.
84
00:04:24.898 –> 00:04:27.499
This is Meghan Miles.
Meghan Miles nghe.
85
00:04:27.501 –> 00:04:30.302
Meghan, you dirty hooker.
Meghan, con quỷ này.
86
00:04:30.304 –> 00:04:32.871
Rosie, stop.
I’m about to go on air.
Okay, good.
Rosie,thôi mà.Tôi sắp lên sóng rồi.
Được thôi.
87
00:04:32.873 –> 00:04:35.474
But be advised that we
are going out tonight
to celebrate.
Nhưng nói cho biết, tối nay chúng ta
sẽ ra ngoài ăn mừng.
88
00:04:35.476 –> 00:04:37.276
Honey, I didn’t get the job yet.
Cưng à, tớ còn chưa được nhận mà.
89
00:04:37.278 –> 00:04:39.478
– Minor detail.
– I don’t know.
– Không sao.
– Tớ không biết nữa.
90
00:04:39.480 –> 00:04:41.380
It’s been a really long week.
Cả tuần này tớ hơi mệt.
91
00:04:41.382 –> 00:04:42.781
Don’t be a cock-blocker.
Đừng có làm cụt hứng thế chứ.
92
00:04:42.783 –> 00:04:45.951
“I will not block the cock.”
Nói:”Tôi sẽ không làm cụt hứng .”
93
00:04:45.953 –> 00:04:47.986
You know what? Hang on.
I have another call.
Đợi tý?
Có người gọi đến.
94
00:04:47.988 –> 00:04:50.722
It could be the network.
Có thể là công ty.
95
00:04:50.724 –> 00:04:53.392
– This is Meghan Miles.
– Meg, honey.
-Meghan Miles nghe.
– Meg, tục tưng.
96
00:04:53.394 –> 00:04:56.495
– Hey, Mama.
– We just saw
your last newscast.
– Chào má.
– Ba má vừa xem bản tin của con.
97
00:04:56.497 –> 00:04:58.630
You did such a good job.
Con làm tốt lắm.
98
00:04:58.632 –> 00:05:01.800
Although that outfit
was a little revealing
by about a button.
Mặc dù cái áo hơi bị hở phần ngực.
99
00:05:01.802 –> 00:05:03.068
Really?
Thiệt không?
100
00:05:03.070 –> 00:05:05.737
I’ve been telling wardrobe
to watch out for it.
Con kêu người ta để ý giùm chỗ đó rồi mà.
101
00:05:05.739 –> 00:05:08.407
Thank you for the feedback.
Well, we love you.
Cảm ơn đã nhắc con.
Ba má thương con lắm.
102
00:05:08.409 –> 00:05:10.876
Say hi to Kyle.
I love you too.
Cho má gửi lời chào tới Kyle.
Con cũng thương má.
103
00:05:10.878 –> 00:05:13.412
Talk soon.
Nói chuyện sau.
104
00:05:13.414 –> 00:05:15.314
Fine. I will not block
the cock.
Rồi.Tớ sẽ không làm cụt hứng.
105
00:05:15.316 –> 00:05:17.783
Still me, hon.
Má nè.
106
00:05:17.785 –> 00:05:20.352
I’m so sorry, Mama.
Con xin lỗi má.
107
00:05:20.354 –> 00:05:22.754
This is KZLA Live at 5:00
Eyewitness News.
Kênh KZLA Trực tiếp lúc 5:00
Eyewitness News.
108
00:05:24.558 –> 00:05:25.691
– With Jane Rain, weather.
– Camera one.
– Với Jane Rain, bản tin thời tiết.
– Máy 1.
109
00:05:25.693 –> 00:05:27.025
Ready, Chuck?
Let’s do this.
Sẵn sàng chưa, Chuck?
Quẩy nàoi.
110
00:05:27.027 –> 00:05:28.694
Chuck Rogers, sports.
Chuck Rogers, tin thể thao.
111
00:05:28.696 –> 00:05:31.496
And Chopper Steve, traffic.
Và Chopper Steve, tin giao thông.
112
00:05:31.498 –> 00:05:34.366
Will you stop it?
My mother’s gonna kill me.
Thôi đi?
Má giết mình mất.
113
00:05:34.368 –> 00:05:37.669
Good evening, Los Angeles.
I’m Meghan Miles.
Xin chào, Los Angeles.
Tôi là Meghan Miles,tin hót.
114
00:05:38.939 –> 00:05:41.506
The day is upon us.
Ngày đó đã đến gần.
115
00:05:41.508 –> 00:05:44.343
A traffic nightmare
of biblical proportions.
Giao thông tồi tệ
như trong Kinh Thánh.
116
00:05:44.345 –> 00:05:46.678
What some are calling
“Carpocalypse Now.”
Như một số người gọi là:
“Ngày tàn của giao thông.”
117
00:05:46.680 –> 00:05:48.947
Portions of the 10 Freeway
will be closed
for construction
Đường cao tốc số 10
sẽ bị chặn để sửa chữa
118
00:05:48.949 –> 00:05:51.416
during this coming weekend.
Trong suốt tuần tới.
119
00:05:51.418 –> 00:05:53.952
For more, let’s go
to our own Chopper Steve.
Để biết thêm, hãy chuyển sang Chopper Steve.
120
00:05:53.954 –> 00:05:56.088
Chopper Steve, can you tell us
what it’s like up there?
Chopper Steve, cho tôi biết
tình hình ra sao?
121
00:05:56.090 –> 00:05:58.690
Oh. Doing great.
Fantastic.
Ô, vẫn ổn.
Tuyệt với ông mặt trời.
122
00:05:58.692 –> 00:05:59.791
Chopper Steve,
are you texting?
Chopper Steve,anh đang nhắn tin à?
Ừa, ừa
123
00:05:59.793 –> 00:06:03.729
Who’s gonna
pull me over up here?
Có bị công an thổi đâu mà sợ
124
00:06:03.731 –> 00:06:05.931
It’s sailing pretty smoothly
down there right now,
Ở dưới đang chạy rất mượt
125
00:06:05.933 –> 00:06:08.633
but we’re warning drivers
about massive congestion
this weekend.
nhưng chúng tôi đang nhắc nhở họ
sẽ có 1 sự kẹt xe không hề nhẹ cuối tuần này
126
00:06:08.635 –> 00:06:11.603
So you’re saying
they should steer clear.
Ý anh là
họ nên “lái xe đàng hoàng”.
127
00:06:11.605 –> 00:06:15.374
Oh, steer clear.
Ô, “lái đàng hoàng”.
128
00:06:15.376 –> 00:06:16.942
I got that one, Meghan Miles.
Hiểu ý cô rồi, Meghan Miles.
Hay lắm, cứ như diễn viên hài ấy.
129
00:06:16.942 –> 00:06:16.944
Hiểu ý cô rồi, Meghan Miles.
Hay lắm, cứ như diễn viên hài ấy.
130
00:06:16.944 –> 00:06:19.666
Thanks, Chopper Steve.
We’ll check back with you
in the 6:00 hour.
Hiểu ý cô rồi, Meghan Miles.
Hay lắm, cứ như diễn viên hài ấy.
131
00:06:19.666 –> 00:06:21.802
Thanks, Chopper Steve.
We’ll check back with you
in the 6:00 hour.
Đa tạ, Chopper Steve. Chúng tôi sẽ
gọi lại anh lúc 6 giờ
132
00:06:21.802 –> 00:06:21.880
Thanks, Chopper Steve.
We’ll check back with you
in the 6:00 hour.
133
00:06:21.882 –> 00:06:24.783
Check back?
What? Did my check bounce?
Gọi lại?
Tôi làm gì mà phải gọi lại?
134
00:06:24.785 –> 00:06:26.551
Aw. Sorry.
Thứ lỗi nha.
135
00:06:26.553 –> 00:06:27.753
Okay. Bye now, Chopper Steve.
Được rồi, tạm biệt Chopper Steve.
136
00:06:27.755 –> 00:06:29.454
Fly safe.
Thượng lộ bình an.
137
00:06:29.456 –> 00:06:32.524
Real smooth, Chopper Steve.
Fuckin’ loser.
Nói hay lắm, Chopper Steve.
Đồ thua cuộc.
138
00:06:32.526 –> 00:06:34.559
I should just crash this thing
into the Hollywood sign,
Lao mệ dô tấm bảng Hollywood cho rồi
139
00:06:34.561 –> 00:06:37.095
end it all.
We can still hear you.
Your mike is on.
Chúng tôi vẫn nghe thấy đó Steve.
Mic của anh còn bật.
140
00:06:37.097 –> 00:06:39.631
– Live mike.
Copy that.
– Nghe rõ mồn một lun.
– Rõ rồi.
141
00:06:39.633 –> 00:06:41.867
For continuing updates
on the Carpocalypse,
Để biết thêm tin tức cập nhật
về “Ngày tàn của giao thông”,
142
00:06:41.869 –> 00:06:44.469
stay with KZLA
for all your news needs.
theo dõi KZLA
để biết thêm thông tin.
143
00:06:44.471 –> 00:06:46.438
The Ventura County
Italian-American Club
did a great job,
Hạt Ventura, câu lạc bộ Ý – Mĩ đã làm rất tốt
144
00:06:46.440 –> 00:06:49.107
but don’t call
Mr. Guinness just yet.
nhưng đó vẫn chưa phải kỉ lục Guiness.
145
00:06:49.109 –> 00:06:52.911
It turns out the world’s
largest meatball resides
in Genoa, Italy.
Thịt viên lớn nhất Thế Giới
nằm ở Genoa, nước Ý.
146
00:06:52.913 –> 00:06:56.948
Stay tuned for more KZLA
coverage on Carpocalypse,
Bản tin đến đây là hết, thường xuyên xem KZLA
để biết thêm thông tin ” Ngày tàn của giao thông”
147
00:06:56.950 –> 00:07:00.886
and find out
what simple household item
may just be fatal.
và xem xem món đồ dùng nào trong nhà
là nguy hiểm nhất.
148
00:07:00.888 –> 00:07:03.622
I’m Meghan Miles.
Be well.
Tôi là Meghan Miles.
Hãy giữ gìn sức khoẻ.
149
00:07:04.724 –> 00:07:05.957
And we’re clear.
Và hết.
150
00:07:05.959 –> 00:07:07.626
Great.
Tuyệt.
151
00:07:07.628 –> 00:07:09.895
Chopper Steve…
Is he on his meds?
Chopper Steve…
Anh ta có xài thuốc không vậy?
152
00:07:09.897 –> 00:07:11.897
Short answer, no.
Một câu ngắn ngọn: không.
153
00:07:11.899 –> 00:07:13.632
Did anybody call?
Did you get any e-mails?
Có ai gọi tới không?
Có ai email tới không?
154
00:07:13.634 –> 00:07:15.867
No. No. Calm down.
Any text messages
I need to know about?
-Không không, bình tĩnh.
-Có bất cứ tin nhắn nào tôi cần biết không?
155
00:07:15.869 –> 00:07:18.804
Calm down.
I’m going to hear
from them,
Bình tĩnh.
Tôi sẽ nghe thông tin từ họ,
156
00:07:18.806 –> 00:07:20.505
and I’ll call you at home.
Và tôi sẽ gọi lại cho cô.
157
00:07:23.676 –> 00:07:25.744
I can’t wait
to get my drink on.
Tôi sẽ được rượu chè.
158
00:07:25.746 –> 00:07:27.813
And get my dance on.
And…
Và nhảy nhót.
Và…
159
00:07:27.815 –> 00:07:29.214
Just those two things.
Denise.
Có nhiu đó thôi.
Denise.
160
00:07:29.216 –> 00:07:30.916
What?
Hả?
161
00:07:30.918 –> 00:07:33.118
Meghan.
Meghan.
162
00:07:33.120 –> 00:07:36.455
Meghan! Meghan Miles.
Meghan! Meghan Miles.
163
00:07:36.457 –> 00:07:38.590
Either she’s not home
or she’s ignoring us.
Một là cô ấy không ở nhà,
hai là cô ấy đang lơ chúng ta.
164
00:07:38.592 –> 00:07:40.792
Or she’s incapacitated,
tied up…
Hoặc là cô ấy bị bất lực,
bị trói…
165
00:07:40.794 –> 00:07:43.195
or maybe she had a stroke
or a seizure or something.
cũng có thể cô ấy bị đột quỵ
hoặc là bị thông hay gì đó.
166
00:07:43.197 –> 00:07:45.664
Denise, this is Brentwood.
Nothing bad
ever happens in Brent…
Denise, đây là Brentwood.
Làm gì có chuyện gì xảy ra ở Brent…
167
00:07:45.666 –> 00:07:47.833
Oh, my God, O.J. Simpson.
I just remembered that.
Yeah.
Lạy chúa má tôi, vụ O.J. Simpson.
Tôi vừa nhớ ra tức thì lun.
168
00:07:47.835 –> 00:07:50.502
Meghan!
It’s open.
– Meghan!
– Cửa mở.
169
00:07:50.504 –> 00:07:54.072
Honey, you are not back
on the farm in Texas.
Hơ lì, đây đâu phải miền quê Texas đâu
170
00:07:54.074 –> 00:07:56.007
You cannot just
leave your door unlocked.
Sao lại không khoá cửa như vậy.
171
00:07:56.009 –> 00:07:59.077
Hey, party girls.
What’s up?
Hey.
Sao rồi.
172
00:07:59.079 –> 00:08:00.178
What do you want to drink?
Muốn uống gì không?
173
00:08:00.180 –> 00:08:02.581
I have tap water.
Wait.
– Nước lọc được rồi.
– Khoan đã.
174
00:08:02.583 –> 00:08:05.150
Wait, what’s going on?
Where’s Kyle?
Có chuyện gì vậy?
Kyle đâu?
175
00:08:05.152 –> 00:08:07.519
He’s at the supermarket.
Anh ấy đi siêu thị.
176
00:08:07.521 –> 00:08:10.121
And, um, where’s all your stuff?
Vậy đồ đạc của cậu đâu?
177
00:08:10.123 –> 00:08:12.724
Oh. Um…
Ờ… ừm…
178
00:08:12.726 –> 00:08:14.926
Kyle took it all
to the supermarket.
Kyle đem hết ra ngoài siêu thị lun òy.
179
00:08:17.530 –> 00:08:19.698
The supermercado.
Siêu thị ấy.
180
00:08:22.034 –> 00:08:23.902
He’s gone.
Anh ta biến rồi.
181
00:08:23.904 –> 00:08:25.904
He, um…
Anh ta…
182
00:08:25.906 –> 00:08:27.806
He said he didn’t know
who I was anymore,
Anh ta nói là không còn biết tớ là ai nữa
183
00:08:27.808 –> 00:08:29.875
and then he left
and he took everything.
Rồi anh ta bỏ đi và lấy hết mọi thứ.
184
00:08:29.877 –> 00:08:32.744
That’s so weird.
When is he coming back?
Thật kì lạ.
Vậy khi nào anh ta quay lại?
185
00:08:34.247 –> 00:08:36.815
Why did you not tell us?
Sao cậu không nói với tụi này.
186
00:08:36.817 –> 00:08:38.984
I don’t know.
I’m sorry.
Tớ không biết nữa.
Tớ xin lỗi.
187
00:08:38.986 –> 00:08:41.753
Rosie, I just…
Rosie, chỉ là….
188
00:08:41.755 –> 00:08:46.725
Yeah, but, honey,
we’re your friends.
We’re not gonna judge you.
– Tớ xấu hổ lắm
– Nhưng mình là bạn mà, có ai trách cậu đâu.
189
00:08:46.727 –> 00:08:48.288
Hang on. It’s Dan.
Đợi xí, Dan gọi.
190
00:08:49.763 –> 00:08:55.133
Meghan, don’t freak out,
but they’re going
with Wendy Chang.
– Alo.
– Meghan, xin lỗi nhưng họ chọn Wendy Chang
191
00:08:56.903 –> 00:08:58.937
Meghan, are you okay?
Meghan, cô ổn chứ?
192
00:08:58.939 –> 00:09:02.007
Chang!
Chang!
193
00:09:02.009 –> 00:09:04.776
This is such a terrible time
for Kyle to not be here.
Thật tệ khi không có Kyle trong lúc
tồi tệ như thế này.
194
00:09:04.778 –> 00:09:06.711
Denise, shut up.
Denise, câm di.
195
00:09:06.713 –> 00:09:08.947
They gave it to Wendy Chang.
Họ giao công việc cho Wendy Chang.
196
00:09:08.949 –> 00:09:11.082
She’s an anchor
in San Francisco.
Cô ta là người dẫn bên San Francisco.
197
00:09:11.084 –> 00:09:13.585
There you go, honey.
That’s a diversity hire.
Có gì đâu cưng à.
Người ta tuyển dụng đa dạng.
198
00:09:13.587 –> 00:09:15.320
Asian. What can you do
about that?
Người châu Á. Biết sao được.
199
00:09:15.322 –> 00:09:17.155
She’s not even Asian.
Cô ta đâu phải châu Á.
200
00:09:17.157 –> 00:09:19.891
She’s adopted.
She has red fucking hair.
Cô ta được nhận nuôi.
Tóc cô ta đỏ cmn lè.
201
00:09:19.893 –> 00:09:23.161
I’m sorry. That was mean.
Xin lỗi!
Độc mồm độc miệng quá.
202
00:09:23.163 –> 00:09:24.663
Good for her.
No.
– Tốt cho cô ta.
– Không
203
00:09:24.665 –> 00:09:27.032
Screw Chang.
You are the best.
Dẹp mệ Chang đi.
Cậu là số 1.
204
00:09:27.034 –> 00:09:29.601
Yeah. No one reads
the news like you, Meghan.
Phải đó, không ai dẫn tin hay như cậu cả.
205
00:09:29.603 –> 00:09:32.904
We’re going to sit down
and come up with a plan
to fix your life.
Chúng ta sẽ ngồi lại và nghĩ ra kế hoạch
để giúp cuộc sống cậu khá hơn.
206
00:09:32.906 –> 00:09:35.774
Okay, guys, no more
pity party. It’s fine.
Thôi được rồi các cậu.
Không tiệc chia buồn gì nữa. Tớ ổn mà.
207
00:09:35.776 –> 00:09:41.713
So go. I’ll be fine.
I’m just gonna stay here
and catch up on Idol.
Tớ không làm cụt hứng đâu nên cứ đi đi
còn tớ sẽ ở nhà xem Idol.
208
00:09:41.715 –> 00:09:43.048
No! We’re not gonna
leave you here.
Không! Tụi này không bỏ cậu lại đâu.
209
00:09:43.050 –> 00:09:44.683
You don’t even have your dog.
Cậu còn chẳng có lấy 1 con chó.
210
00:09:44.685 –> 00:09:46.952
Technically, it was Kyle’s dog.
Thực ra thì đó là chó của Kyle.
211
00:09:46.954 –> 00:09:49.054
Who cares? Forget it.
Get a cat.
Đếch quan tâm.
Không chó thì mèo.
212
00:09:49.056 –> 00:09:51.957
Ew. That’s gross.
Cats hate me. You know that.
Mèo ghét tớ, cậu biết mà.
213
00:09:51.959 –> 00:09:54.659
People say cats are clean,
but they’re really filthy.
Người ta nói mèo sạch
nhưng thực ra chúng bẩn lắm.
214
00:09:54.661 –> 00:09:56.962
I am sorry, okay?
Whatever.
Tớ xin lỗi, được chưa?
Sao cũng được.
215
00:09:56.964 –> 00:10:00.699
You’re gonna meet
some young, stupid, hot guy,
Tớ sẽ dẫn cậu đi gặp mấy anh trẻ trâu,
khờ khạo với cả hót boy nữa.
216
00:10:00.701 –> 00:10:03.902
and you’re gonna take all
your anger and your aggression
out on his penis.
và cậu sẽ trút hết sự giận dữ và bực tức
của mình lên ” thằng em ” của tụi nó.
217
00:10:03.904 –> 00:10:06.838
I don’t know.
I don’t do that with penises.
Tớ không biết nữa.
Tớ không thể làm thế với ” thằng em ” của họ được.
218
00:10:08.107 –> 00:10:10.809
I’m more of
a relationship type of girl.
Tớ thuộc tuýp sâu nặng hơn.
219
00:10:10.811 –> 00:10:12.344
We’re taking you out.
Come on. Let’s go.
Tụi này dẫn cậu đi chơi.
Mau lên. Đi thôi.
220
00:10:12.346 –> 00:10:15.213
Fine, but I’m wearing
these sweatpants.
Được thôi, nhưng tớ
sẽ mặc cái quần này đi lun.
221
00:10:15.215 –> 00:10:19.084
No. You’re gonna wear
something slutty,
like Denise.
Không. Cậu sẽ mặc gì đó kích thích
như Denise kia kìa.
222
00:10:19.086 –> 00:10:21.753
I don’t own anything
slutty like Denise.
Tớ chẳng có bộ nào kích thích như Denise cả.
223
00:10:21.755 –> 00:10:22.887
Denise, give Meghan your dress.
Denise, đưa Meghan váy của cậu đi.
224
00:10:22.889 –> 00:10:24.255
– But…
– No buts.
– Nhưng…
– Không nhưng nhị gì hết.
225
00:10:24.257 –> 00:10:26.291
You can wear
one of her pantsuits.
Cậu mặc đồ của cậu ấy cũng được.
226
00:10:26.293 –> 00:10:28.827
Ew.
Ew.
Eo ơi!
227
00:10:32.965 –> 00:10:34.833
Why is it so loud in here?
Sao trong đây ồn thế?
228
00:10:34.835 –> 00:10:37.702
Isn’t it great?
This is what you need.
Không tuyệt sao?
Đây chính là thứ cậu cần.
229
00:10:37.704 –> 00:10:40.105
Shots time.
Already?
– Rượu đê!
– Sớm vậy.
230
00:10:40.107 –> 00:10:42.307
Yup, that’s right.
Throw it back.
Đúng vậy.
Trả lại đi.
231
00:10:42.309 –> 00:10:43.708
Unless you’re too soft.
Nếu cậu quá mềm yếu.
232
00:10:43.710 –> 00:10:45.343
Yeah.
Ừ.
233
00:10:49.682 –> 00:10:51.883
Whoa, whoo!
234
00:10:51.885 –> 00:10:54.019
Yeah, the other two were for us.
2 li kia của tụi này mà.
235
00:10:54.021 –> 00:10:55.820
I guess we’re gonna need
three more.
Vậy thì ta cần thêm 3 li nữa.
236
00:10:55.822 –> 00:10:57.822
This is good.
Three more. Three more.
Hay đấy.
3 li nữa.
237
00:10:57.824 –> 00:10:59.357
How about
something different?
To match your dress.
Hay là món gì khác chút
cho phù hợp với váy của cô nhá.
238
00:10:59.359 –> 00:11:00.359
Thanks.
Fancy.
Đa tạ nghen.
239
00:11:04.830 –> 00:11:05.964
Looking at us?
Họ nhìn mình kìa.
240
00:11:09.402 –> 00:11:11.136
Oh, my God.
Lạy chúa.
241
00:11:11.138 –> 00:11:13.371
What do you do?
Act bitchy?
Yeah. Bitchy.
– Cậu làm gì. Ra vẻ lẳng lơ à?
– Ừ.
242
00:11:13.373 –> 00:11:14.706
– Boo.
– Ooh.
– Hù.
– Hết hồn.
243
00:11:14.708 –> 00:11:16.374
Sunshine.
Mấy cô em.
244
00:11:16.376 –> 00:11:18.743
You want to join me
and my boys
for some drinks?
Muốn ngồi chung với bọn anh
làm mấy li không?
245
00:11:18.745 –> 00:11:21.012
Will the drinks be alcoholic?
Mấy li là rượu hả?
246
00:11:21.014 –> 00:11:23.048
More tequila?
That’s what that is.
– Thêm tequila?
– Chuẩn cmnr.
247
00:11:23.050 –> 00:11:25.450
Wow, your friend’s
quite the party girl, huh?
Bạn em thích tiệc tùng quá nhỉ?
248
00:11:25.452 –> 00:11:27.118
Tonight she is.
Tối nay thôi.
249
00:11:27.120 –> 00:11:28.820
Let’s make a toast
to these girls, huh, boys?
Nâng li vì mấy nàng nào mấy đứa.
250
00:11:28.822 –> 00:11:34.192
Yes. My dad made a toast
at my fifth grade graduation,
Phải. Ba tôi nâng li ở lễ tốt nghiệp lớp 5 của tôi.
251
00:11:34.194 –> 00:11:36.294
– and I kept it in my memory…
– Keep it there.
– Và tôi chôn giấu nó trong kí ức của mình…
– Cứ chôn nó ở trỏng đi.
252
00:11:36.296 –> 00:11:38.463
Cheers!
Nâng li!
253
00:11:38.465 –> 00:11:40.231
I love my daddy.
Tôi yêu ba tôi.
254
00:11:42.269 –> 00:11:43.269
Kyle sucks.
Kyle cùi mía.
255
00:11:49.375 –> 00:11:51.276
Can I just get
one of these buckets?
Cho tôi lấy mấy cái xô này nha?
256
00:11:51.278 –> 00:11:54.045
Thank you so much.
Excuse me.
Cảm ơn nhiều.
Xin lỗi.
257
00:11:54.047 –> 00:11:55.847
Go get a cab.
Let’s get rid of this.
Đi gọi taxi đi.
Vứt cái này đi.
258
00:11:55.849 –> 00:11:58.349
All good.
Let’s rally. Let’s rally!
Ổn rồi.
Quẩy nào! Quẩy nào!
259
00:12:00.386 –> 00:12:04.789
You want to get out of here?
Absolutely.
You stay here.
– Muốn ra khỏi đây không?
– Tất nhiên rồi. Anh ở lại đây đi.
260
00:12:04.791 –> 00:12:07.092
No, no.
Where are you going?
I got to go for a wee-wee.
– Cậu đi đâu vậy?
– Tớ đi xè xè.
261
00:12:07.094 –> 00:12:09.394
♪ Excuse me.
262
00:12:24.310 –> 00:12:26.344
Oh.
Ơ.
263
00:12:29.515 –> 00:12:31.216
Oh. This is high.
Cao vờ lờ.
264
00:12:31.218 –> 00:12:33.384
Uh… Hello?
There’s no handle.
Uh… có ai không?
Không có tay cầm.
265
00:12:33.386 –> 00:12:35.120
Hello?
Có ai không?
266
00:12:48.267 –> 00:12:50.168
Hi.
Oh, hi.
– Chào!
– Chào!
267
00:12:50.170 –> 00:12:52.036
Whatcha you doing up there?
Cô làm gì ở trển vậy?
268
00:12:52.038 –> 00:12:53.438
I’m just looking
for the bathroom.
Tôi đi kiếm cái WC.
269
00:12:54.974 –> 00:12:56.908
Are you stuck?
Cô bị kẹt à?
270
00:12:56.910 –> 00:13:00.845
How dare you, sir.
Sao anh dám.
271
00:13:00.847 –> 00:13:03.848
Don’t you know it is rude
to ask if a lady is stuck?
Không biết là bất lịch sự khi hỏi con gái
bị kẹt hay không à.
272
00:13:03.850 –> 00:13:05.483
Oh.
Ồ!
273
00:13:05.485 –> 00:13:08.453
Yes, I am stuck.
Ừ. Tôi bị kẹt.
274
00:13:08.455 –> 00:13:10.922
And I’m a little drunk.
I should tell you that.
All right.
– Nói cho anh biết là tôi hơi bị xỉn đó.
– Được rồi.
275
00:13:10.924 –> 00:13:12.257
Nothing wrong with that.
Không sao hết.
276
00:13:13.559 –> 00:13:15.160
Stay stuck for a second.
Whoa!
Kẹt thêm xí nữa nha.
277
00:13:16.862 –> 00:13:19.164
That won’t be hard.
I can’t move.
Được thôi.
Tôi cũng không nhúc nhích nỗi.
278
00:13:19.166 –> 00:13:21.366
Breaking news, 2:00 a.m.
Girl stuck on balcony.
Tin hót:
Cô gái kẹt trên ban công lúc 2 giờ sáng.
279
00:13:23.402 –> 00:13:26.070
Hi.
Hi.
Chào.
280
00:13:26.072 –> 00:13:28.072
– Huh. Oh!
– What do you think?
– Hở. Ồ!
– Anh nghĩ sao?
281
00:13:28.074 –> 00:13:29.908
Wow. This is a mess.
Bit of a situation.
– Wow. 1 bãi chiến trường.
– Tình huống khó xử.
282
00:13:29.910 –> 00:13:31.242
Yeah.
Mm-hmm.
Yeah.
Mm-hmm.
283
00:13:31.244 –> 00:13:33.545
If we could just find a way
to get this shoe off.
Phải tìm cách cởi đôi giày ra thôi.
284
00:13:33.547 –> 00:13:35.113
What a puzzle.
All right.
Khó à nha.
Được rồi.
285
00:13:35.115 –> 00:13:37.816
Well, we got a strap
coming around here.
Có quai móc vòng qua bên này.
286
00:13:37.818 –> 00:13:39.884
Wait. Oh, my God!
Đợi chút.
Lạy chúa!
287
00:13:39.886 –> 00:13:41.019
What?
There’s a whole other strap.
– Gì vậy?
– Còn nguyên cái quai khác nữa.
288
00:13:41.021 –> 00:13:43.087
Which one?
Cái nào?
289
00:13:43.089 –> 00:13:44.956
Left? Right?
You need to stay calm.
Trái? Phải?
Cô cần phải bình tĩnh.
290
00:13:44.958 –> 00:13:46.224
– What’s your name?
– Meghan.
– Cô tên gì?
– Meghan.
291
00:13:46.226 –> 00:13:48.026
– Meghan, where you from?
– Texas.
– Meghan, cô ở đâu?
– Texas.
292
00:13:48.028 –> 00:13:49.494
Texas. I like Texas.
Texas. Tôi thích Texas.
293
00:13:49.496 –> 00:13:52.163
Hurry! The timer
is reading five seconds.
Nhanh lên.
5 giây còn lại.
294
00:13:52.165 –> 00:13:54.232
All right.
Stay with me, Meghan.
Được rồi.
Cố lên nào, Meghan.
295
00:13:54.234 –> 00:13:56.968
– Four, three, two…
– Here we go.
– 4, 3, 2 …
– Ra rồi.
296
00:13:56.970 –> 00:13:58.469
Aaah!
Aaah!
297
00:14:02.908 –> 00:14:05.276
Are we alive?
I think so.
– Ta còn sống?
– Chắc vậy.
298
00:14:08.514 –> 00:14:10.615
You’re a hero.
Thank you.
Anh là người hùng.
Cảm ơn.
299
00:14:10.617 –> 00:14:14.018
Should we get down?
Ta xuống chứ.
300
00:14:14.020 –> 00:14:16.621
You can do it.
I’m right behind you.
Okay.
– Cô làm được mà. Tôi ngay sau đây.
– Okay.
301
00:14:16.623 –> 00:14:18.256
So, are you trying to escape?
Cô tính chạy trốn à?
302
00:14:18.258 –> 00:14:21.459
French exit?
Yeah, I think I was.
Ừ. Tôi nghĩ vậy.
303
00:14:23.463 –> 00:14:26.931
I just sort of had my fill
of the lecherous males…
and the…
Tôi đang chơi bời ăn nhậu và rồi…
304
00:14:26.933 –> 00:14:28.867
I don’t know.
I don’t really
do this very much,
Tôi không biết nữa.
Tôi không hay làm vậy.
305
00:14:28.869 –> 00:14:31.569
and so I just felt
this wave of depression
coming over me…
nên tôi cảm thấy hơi choáng váng…
306
00:14:31.571 –> 00:14:34.038
Here.
and I thought
I should probably…
– Và tôi nghĩ là…
– Đây.
307
00:14:34.040 –> 00:14:35.874
It’s cold.
It is cold.
Trời lạnh.
308
00:14:35.876 –> 00:14:37.942
Anyway. Rosie.
Dù sao thì… Rosie.
309
00:14:37.944 –> 00:14:39.611
What?
Sao cơ?
310
00:14:39.613 –> 00:14:41.579
She says she’s leaving.
Cô ấy bỏ về.
311
00:14:41.581 –> 00:14:43.348
I should get my car.
Tôi phải đi lấy xe.
312
00:14:44.617 –> 00:14:46.417
Um…
I should go.
Tôi nên đi.
313
00:14:46.419 –> 00:14:48.286
Your car? No, no.
Xe cô ư?
Không! Không!
314
00:14:48.288 –> 00:14:50.054
I don’t think
you should be driving.
Tôi nghĩ cô không nên lái xe.
315
00:14:50.056 –> 00:14:52.023
Why don’t we get you a cab?
Sao không gọi taxi nhỉ?
316
00:14:52.025 –> 00:14:54.192
Let’s find a cab
for you.
No, I really want my car.
– Gọi taxi cho cô nào.
– Nhưng xe của tôi.
317
00:14:54.194 –> 00:14:56.628
You don’t think I can drive?
Uh…
– Anh nghĩ tôi không lái xe được ư?
– Ờm…
318
00:14:56.630 –> 00:14:59.330
Come here.
Sobriety test.
Lại đây kiểm tra xem nào.
319
00:14:59.332 –> 00:15:02.500
Smell that meat.
Ngửi miếng thịt đó thử xem.
320
00:15:02.502 –> 00:15:05.203
Oh, my God.
That smells so good.
Thơm quá trời quá đất.
321
00:15:05.205 –> 00:15:07.338
You’re so drunk.
That’s not even meat.
Cô xỉn quá rồi.
Đó đâu phải thịt.
322
00:15:07.340 –> 00:15:09.307
Screw you, cracker.
It’s meat.
Là thịt mà thằng hâm.
323
00:15:09.309 –> 00:15:13.044
All right, why don’t I
drive you home in your car,
Vậy để tôi lái xe chở cô về.
324
00:15:13.046 –> 00:15:14.679
and then I’ll take a cab
home from there?
Và tôi bắt taxi về.
325
00:15:14.681 –> 00:15:16.481
How about that?
No, you don’t have
to leave work.
– Thấy sao?
– Anh không cần làm vậy đâu.
326
00:15:16.483 –> 00:15:18.182
No, no. It’s fine.
I’m not just a bartender.
Không sao đâu.
Tôi đâu phải chỉ là người pha chế.
327
00:15:18.184 –> 00:15:20.952
I got other things
going on.
Tôi còn nhiều chuyện khác nữa.
328
00:15:20.954 –> 00:15:23.121
You got a day job?
Anh có việc ban ngày à?
329
00:15:23.123 –> 00:15:25.623
I am a writer of books.
Tôi viết sách.
330
00:15:27.092 –> 00:15:29.260
What kind of books?
Sách gì?
331
00:15:29.262 –> 00:15:32.964
Uh, sort of post-modern
romantic fiction.
Kiểu như tiểu thuyết lãng mạn hiện đại.
332
00:15:32.966 –> 00:15:35.166
That is my favorite genre.
Thể loại tôi thích nhất đấy.
333
00:15:35.168 –> 00:15:38.002
Are you messing with me?
No. It’s really cool.
– Cô troll tôi đấy à?
– Không đâu, hay thật mà.
334
00:15:38.004 –> 00:15:40.939
I’m a journalist.
I’ve done some…
I don’t know.
Tôi là nhà báo. Tôi làm…
Tôi cũng không biết nữa.
335
00:15:40.941 –> 00:15:42.674
I don’t write anything, really.
Tôi không viết gì hết.
336
00:15:42.676 –> 00:15:44.709
I thought I would,
but I mostly just read.
Tôi nghĩ là thế nhưng chỉ toàn đọc thôi.
337
00:15:44.711 –> 00:15:47.211
I read the news.
I don’t know.
Tôi đọc bản tin.
Khong biết nữa.
338
00:15:47.213 –> 00:15:51.282
Anyway, so what does
a post-modern romantic writer
do all day?
Vậy 1 nhà viết tiểu thuyết lãng mạn hiện đại
làm gì cả ngày?
339
00:15:51.284 –> 00:15:54.585
Find beauty and praise it.
Wow.
Tìm cái đẹp và ca ngợi nó.
340
00:15:54.587 –> 00:15:57.655
That is the opposite
of what I do, I think.
Trái ngược với việc tôi làm thì phải.
341
00:15:57.657 –> 00:16:00.558
All right, let’s go.
I’m getting you home safe.
Đi thôi.
Tôi đưa cô về nhà an toàn
342
00:16:00.560 –> 00:16:02.360
Where do you live?
Nhà cô ở đâu?
343
00:16:04.029 –> 00:16:05.530
Where do you live?
Nhà anh ở đâu?
344
00:16:07.566 –> 00:16:10.101
Okay, you’re getting
on my level.
You like the dark stuff.
– Giờ chúng mình quẩy nà.
– Cô thích chơi à.
345
00:16:10.103 –> 00:16:12.170
Okay, hands like this.
Ok, tay như thế này.
346
00:16:14.073 –> 00:16:15.673
Shotgun poetry.
All right, get ready.
– Chơi nà!
– Được rồi, sẵn sàng chưa.
347
00:16:15.675 –> 00:16:17.408
“Hark! ‘Tis an elfin-storm
from faery land,
348
00:16:17.410 –> 00:16:19.277
of haggard seeming,
but a boon indeed.
349
00:16:19.279 –> 00:16:22.013
I have a home for thee.”
I win!
Thắng rồi nha.
350
00:16:22.015 –> 00:16:24.615
Let’s take our clothes off.
I’d like to go
to the judges on that one.
– Cởi đồ ra.
– Tôi muốn nghe ý kiến trọng tài.
351
00:16:24.617 –> 00:16:26.651
Okay. Judges?
Where are you, judges?
– Trọng tài.
– Trọng tài đâu?
352
00:16:29.255 –> 00:16:31.289
Okay. It’s a girl.
All right. It’s a girl.
Là con gái.
353
00:16:31.291 –> 00:16:32.390
Ooh! What is in there?
Ooh! Có gì trong đó nhỉ?
354
00:16:32.392 –> 00:16:34.525
♪ I only know two chords ♪
♪ I only know two chords ♪
355
00:16:34.527 –> 00:16:36.127
Do you trust me?
Yeah, I do.
– Anh có tin tôi không?
– Có
356
00:16:36.129 –> 00:16:37.662
You trust me?
I do.
– Anh có tin tôi không?
– Có.
357
00:16:37.664 –> 00:16:40.631
I don’t. I don’t.
No, no!
Không.
Hết tin cô rồi.
358
00:16:41.734 –> 00:16:43.601
Yes!
Yes!
359
00:16:45.004 –> 00:16:48.006
Oh, fuck.
Don’t mess with Texas.
– Chấp moạ!
– Đừng đùa với Texas.
360
00:16:48.008 –> 00:16:49.774
Dress down. Down.
Váy xuống.
361
00:16:49.776 –> 00:16:51.676
Oh.
I’m hungry.
Oh.
Đói quá.
362
00:16:51.678 –> 00:16:53.444
Okay. What is this?
Okay. Cái gì đây?
363
00:16:53.446 –> 00:16:55.613
What is this little table thing?
Cái gì như cái bàn mini vậy?
364
00:16:55.615 –> 00:16:57.482
Put that one down
and get another one.
Bỏ xuống lấy miếng khác đi.
365
00:16:57.484 –> 00:17:00.284
I want to do
Lady and the Tramp.
This is the best.
– Tôi muốn làm như Lady and the Tramp.
– Cái này là nhất.
366
00:17:01.220 –> 00:17:03.087
Mmm. Mmm.
Mmm.
Mmm. Mmm.
Mmm.
367
00:17:07.593 –> 00:17:09.193
Let me see.
Don’t be shy.
Show ” hàng ” đi nào.
Đừng ngại.
368
00:17:09.195 –> 00:17:11.229
Yes!
Bùm!
369
00:17:11.231 –> 00:17:13.197
Yellow’s your color.
Màu vàng rất hợp với dáng anh.
370
00:17:55.341 –> 00:17:57.408
Oh, God.
Chúa ơi!
371
00:18:17.863 –> 00:18:20.264
Okay, where’s my phone?
Điện thoại mình đâu rồi?
372
00:18:22.468 –> 00:18:24.402
My purse. My phone.
Ví? Điện thoại?
373
00:18:33.566 –> 00:18:36.247
Hi. You’ve reached Meghan.
Please leave a message.
Đây là Meghan.
Làm ơn để lại tin nhắn.
374
00:18:36.249 –> 00:18:38.182
And be well.
Hãy bảo trọng.
375
00:18:39.886 –> 00:18:41.619
Woman’s Voice ]
You have four new messages.
Bạn có 4 tin nhắn
376
00:18:41.621 –> 00:18:44.522
Message one sent
yesterday at 6:05 p.m.
Tin nhắn 1 gửi hôm qua lúc 6h05
377
00:18:44.524 –> 00:18:46.557
Meghan! Put down
your knitting.
Meghan! Ngưng đan len đi
378
00:18:46.559 –> 00:18:48.259
We’re on our…
Tụi này đang…
379
00:18:48.261 –> 00:18:50.761
Meg, honey, it’s Mom.
Meg, con yêu, má nè.
380
00:18:50.763 –> 00:18:52.396
We just…
Má vừa…
381
00:18:53.665 –> 00:18:56.667
Meghan, it’s Dan.
Are you sitting down?
Meghan, Dan đây.
Cô đang ngồi chứ?
382
00:18:56.669 –> 00:18:59.871
Chang is out.
She didn’t vet.
Chang loại rồi.
Cô ta không sạch.
383
00:18:59.873 –> 00:19:02.807
They found
some raunchy twit-pics
of her and another girl.
Họ tìm thấy mấy tấm ảnh tình tứ
của cô ta với nhỏ khác.
384
00:19:02.809 –> 00:19:05.643
She’s way too risky for CNB.
CNB không dám liều.
385
00:19:05.645 –> 00:19:08.312
Looks like they’re
pivoting back to you.
Có vẻ như họ đang chuyển hướng sang cô.
386
00:19:08.314 –> 00:19:10.548
You’re the safe bet.
Cô an toàn hơn.
387
00:19:10.550 –> 00:19:13.584
All that steadiness shit
is going to pay off.
Công sức làm gái ngoan sẽ được đền đáp.
388
00:19:13.586 –> 00:19:16.821
Now listen, they want
to watch you work,
have a final follow up…
nghe nè, họ muốn xem cô làm việc,
nói vài lời…
389
00:19:16.823 –> 00:19:18.789
“look you in the eye”
sort of thing…
Nhìn vào mắt cô chẳng hạn.
390
00:19:18.791 –> 00:19:21.659
so they’re coming
to the newscast tomorrow.
Nên họ sẽ đến
bản tin ngày mai.
391
00:19:21.661 –> 00:19:23.461
So get some rest tonight.
Nên tối nay nghỉ khoẻ đi.
392
00:19:23.463 –> 00:19:25.830
Come in fresh
and ready to kill it.
Đến sớm và làm cho tốt.
393
00:19:25.832 –> 00:19:28.366
This could be very good.
Chuyện này sẽ rất tốt.
394
00:19:28.368 –> 00:19:30.401
Oh.
Oh.
395
00:19:30.403 –> 00:19:33.371
Ohhh.
Ohhh.
396
00:19:43.649 –> 00:19:46.751
No. I hate cats.
Mình ghét mèo.
397
00:19:46.753 –> 00:19:49.253
Don’t you do anything.
Đừng có làm gì đó.
398
00:19:50.957 –> 00:19:53.858
Mmm. Mmm.
Mmm. Mmm.
399
00:19:56.929 –> 00:19:58.529
No, no, no.
No, no, no, no.
Không! Không!
400
00:20:15.881 –> 00:20:18.883
You were in the box.
Mày ở trong hộp mà.
401
00:20:26.693 –> 00:20:29.393
Shoes, shoes, shoes.
Where’s my…
Where are my keys?
Giày, Giày.
Chìa khoá mình đâu?
402
00:20:29.395 –> 00:20:30.895
I hate cats!
Mỉnh ghét mèo!
403
00:20:43.309 –> 00:20:45.309
Okay.
404
00:20:45.311 –> 00:20:47.912
Okay. All right.
405
00:20:49.716 –> 00:20:51.415
Okay.
406
00:20:54.653 –> 00:20:56.621
Where is my car?
Xe mình đâu nào?
407
00:21:03.462 –> 00:21:05.663
Oh, wait. He drove.
Đợi đã.
Anh ta lái mà.
408
00:21:07.399 –> 00:21:11.335
We kissed,
and then I fumbled
for some Tic Tacs.
2 đứa hun nhau.
Rồi giẫm phải kẹo Tic Tac.
409
00:21:19.278 –> 00:21:22.046
Oh, no.
Ôi không!
410
00:21:37.329 –> 00:21:38.996
There’s no names.
Không có tên.
411
00:21:48.508 –> 00:21:50.074
Oh, no, no, no, no.
Wait, wait, wait!
Không!
Đợi đã.
412
00:21:50.076 –> 00:21:52.076
That’s my car. Hey!
Xe của tui.
413
00:21:52.078 –> 00:21:54.545
That’s… That’s my car.
Xe… của tui
414
00:21:54.547 –> 00:21:56.013
That’s my car.
Xe tui mà.
415
00:21:57.783 –> 00:21:59.583
That was my car.
Xe của tui mà.
416
00:22:31.850 –> 00:22:34.018
Aaah! Don’t shoot!
Don’t shoot.
Aaah! Đừng bắn.
417
00:22:34.020 –> 00:22:36.821
You sneak up, I shoot you.
No, no, no, no.
Cô rình thì tôi bắn.
418
00:22:36.823 –> 00:22:39.390
I just want a ride.
I’m just trying to hire you.
Tôi muốn đi xe thôi mà.
419
00:22:39.392 –> 00:22:42.393
Oh, no, no, no.
Off duty. Off duty.
Không! Không!
Nghỉ rồi.
420
00:22:42.395 –> 00:22:43.828
No, please, sir.
I will pay you…
Không! Làm ơn đi.
Tôi sẽ trả tiền…
421
00:22:43.830 –> 00:22:45.563
Double. Triple.
Gấp đôi. Gấp ba.
422
00:22:45.565 –> 00:22:47.698
To take me to the tow place.
Mm-mmm.
Hãy chở tôi đến chỗ cẩu xe.
423
00:22:47.700 –> 00:22:50.534
Do you know where that is,
the place they tow to?
Biết chỗ đó hông?
Chỗ mà xe bị cẩu tới ấy?
424
00:22:50.536 –> 00:22:52.603
Oh. Tow to?
Ô! Cẩu ấy hả?
425
00:22:52.605 –> 00:22:54.605
Yes! Yes, you understand.
The tow to.
Ừ! Đúng rồi.
426
00:22:54.607 –> 00:22:56.407
Da. Da. Tow to.
Hiểu rồi
427
00:22:56.409 –> 00:22:58.075
Okay, great.
Thank God.
Tuyệt quá! Lạy Chúa.
428
00:22:58.077 –> 00:23:00.077
You working?
Yes, I work.
– Cô có đi làm không?
– Có chứ.
429
00:23:00.079 –> 00:23:01.946
Very important
I get to work today.
Hôm nay rất quan trọng.
430
00:23:01.948 –> 00:23:03.514
Tonight. Okay.
431
00:23:03.516 –> 00:23:06.150
Great.
432
00:23:06.152 –> 00:23:07.852
Man Singing
In Foreign Language ]
So, here we go.
Đi nào.
433
00:23:07.854 –> 00:23:11.422
– We’re going tow to.
– Great. Great.
– Đến chỗ cẩu xe.
– Tuyệt.
434
00:23:16.728 –> 00:23:19.597
You know, I like it, your work.
Tôi rất thích công việc của cô.
435
00:23:19.599 –> 00:23:21.165
You know my work?
Anh biết tôi làm gì ư?
436
00:23:21.167 –> 00:23:23.100
Oh, yeah, yeah.
Very nice.
Phải! Rất hay.
437
00:23:23.102 –> 00:23:25.970
Oh, well, thank you.
Thank you so much.
Cảm ơn nhiều.
438
00:23:26.805 –> 00:23:28.739
Yeah, I love what I do.
Phải! Tôi thích công việc của cô.
439
00:23:28.741 –> 00:23:30.508
It gives me a lot
of self-worth and really…
Nó làm tôi thấy tự tin và…
440
00:23:30.510 –> 00:23:32.143
I don’t know. I…
Tôi cũng không biết nữa…
441
00:23:32.145 –> 00:23:33.577
You have boyfriend?
Cô có bạn trai chứ?
442
00:23:34.980 –> 00:23:37.515
Um, presently,
Hiện tại thì…
443
00:23:37.517 –> 00:23:40.785
I do not technically have a man.
Không hẳn là có.
444
00:23:40.787 –> 00:23:43.187
I mean, I just…
I don’t know.
Ý tôi tôi là, chỉ là…
Cũng không biết nữa.
445
00:23:43.189 –> 00:23:46.857
I met someone, and…
Oh, but I just left someone.
Tôi vừa gặp 1 người
và cũng vừa bỏ 1 người.
446
00:23:46.859 –> 00:23:49.026
I didn’t…
Well, truth be told,
he left me.
Đúng ra thì anh ta bỏ tôi.
447
00:23:49.028 –> 00:23:51.929
Actually, I don’t
really give a shit.
Thực ra thì tôi cũng đếch quan tâm.
448
00:23:53.064 –> 00:23:54.832
Okay. Good talk.
Nói hay lắm.
449
00:23:54.834 –> 00:23:56.600
Ah!
Ah!
450
00:23:56.602 –> 00:23:58.068
Here.
Đến rồi.
451
00:24:00.071 –> 00:24:01.672
Here? Where here?
Đến đâu? Đây là đâu.
452
00:24:01.674 –> 00:24:04.775
♪ Here. Tow to.
Đó.
453
00:24:07.613 –> 00:24:09.747
No, no.
Không phải.
454
00:24:09.749 –> 00:24:11.015
Oh, my goodness.
Lạy chúa.
455
00:24:11.017 –> 00:24:12.683
No, no, no.
Không! Không!
456
00:24:12.685 –> 00:24:14.685
This is Tattoo,
Chỗ này là Tattoo.
457
00:24:14.687 –> 00:24:17.788
and I said “tow to”
as in “tow your car.”
Tôi nói là “tow to”,
dịch ra là “cẩu xe” đó.
458
00:24:17.790 –> 00:24:20.157
This is a funny
language miscommunication.
Đây là 1 sự hiểu nhầm.
459
00:24:20.159 –> 00:24:22.726
I can’t get out here
because I don’t nave my money.
tôi không thể xuống đây
bởi vì tôi không có tiền.
460
00:24:22.728 –> 00:24:24.762
It’s in my purse,
which is in my car.
Tiền ở trong bóp tôi
để trong xe tôi.
461
00:24:24.764 –> 00:24:28.566
Which is at the tow
to place. Tow to.
Mà cái xe thỉ ở chỗ
“cẩu xe”.
462
00:24:28.568 –> 00:24:30.901
You no pay, I drive you jail.
Không trả tiền thì tôi chở cô
tới nhà lao.
463
00:24:30.903 –> 00:24:33.737
Whoa, whoa, whoa.
We don’t… There’s no jail.
Whoa! Whoa! Whoa!
Không lao tù gì hết.
464
00:24:33.739 –> 00:24:36.841
Then you pay $23.
I am not a stripper.
– Vậy thì trả 23$ đi.
– Tôi không phải gái nhảy.
465
00:24:36.843 –> 00:24:38.976
I’m actually a journalist…
Tôi là nhà báo…
466
00:24:38.978 –> 00:24:41.645
with local Emmy nominations
and a lot of connections,
với local Emmy nominations
và quen biết rộng rãi.
467
00:24:41.647 –> 00:24:44.048
so you will get paid.
nên ông sẽ được trả tiền.
468
00:24:44.050 –> 00:24:46.116
You will get your money.
Ông sẽ có tiền.
469
00:24:46.118 –> 00:24:50.821
But right now, I really,
really need you to just
help me out, okay?
Còn bây giờ tôi thực sự cần ông giúp.
470
00:24:50.823 –> 00:24:52.223
Do you understand?
Ông hiểu chứ?
471
00:24:53.058 –> 00:24:54.658
Okay.
Okay.
Okay.
Okay.
472
00:24:54.660 –> 00:24:56.694
You give me
a dance on lap. Huh?
Cô nhảy khiêu gợi cho tôi.
473
00:24:56.696 –> 00:25:00.898
Four song.
Dance on lap, $23.
Finish.
4 bài, nhảy khiêu gợi, 23$.
Xong.
474
00:25:00.900 –> 00:25:02.900
No. There’s no deal.
No?
– Không được.
– Không ư?
475
00:25:02.902 –> 00:25:04.869
Yes.
I can’t give you
a lap dance, sir.
Tôi không nhảy khiêu gợi cho ông đâu.
476
00:25:04.871 –> 00:25:06.704
– Four song.
– No.
– 4 bài thôi mà.
– Không.
477
00:25:06.706 –> 00:25:08.806
– You give me three song.
– No deal.
– Vậy thì 3 bài.
– Không.
478
00:25:08.808 –> 00:25:09.907
No, no, no.
Okay!
Không!
479
00:25:09.909 –> 00:25:11.775
You dance on lap
or I take to jail.
Nhảy khiêu gợi không thì vào tù.
480
00:25:11.777 –> 00:25:13.277
Wait, wait, wait.
You can put the gun down.
Khoan! Khoan!
Bỏ súng xuống.
481
00:25:13.279 –> 00:25:14.979
Wait.
Um… Um…
Đọi đã.
482
00:25:14.981 –> 00:25:18.249
– Two dances.
– No, no, no.
Bullshit for me.
– 2 điệu.
– Nhảm nhí.
483
00:25:18.251 –> 00:25:20.818
Good deal. Yeah?
Được chứ?
484
00:25:20.820 –> 00:25:24.088
– Two songs.
– Okay. Two song.
– 2 bài.
– Được rồi.
485
00:25:24.090 –> 00:25:26.657
Alanis Morissette
in-in V.I.P. room.
Phải giống như Alanis Morissette
trong phòng V.I.P.
486
00:25:26.659 –> 00:25:28.726
The… Sure. The V.I.P. room.
Rồi rồi.
487
00:25:28.728 –> 00:25:30.261
Just unlock the door.
Yeah. Okay.
– Mở cửa đi đã.
– Ừ.
488
00:25:30.263 –> 00:25:32.162
Leave the gun.
You can’t take a gun in there.
Bỏ súng lại.
Không đem súng vào đó được.
489
00:25:32.164 –> 00:25:34.131
Oh, no gun. No gun.
Ờ! Không súng.
490
00:25:34.133 –> 00:25:35.933
I get lap ready.
Để tôi chuẩn bị.
491
00:25:40.038 –> 00:25:41.772
Come on. We…
Nào. Chúng ta…
492
00:25:41.774 –> 00:25:44.875
Hey!
Hey!
493
00:25:44.877 –> 00:25:46.877
Where are you going?
Come on back!
We had deal.
Chạy đâu vậy, quay lại đây.
Thoả thuận rồi mà.
494
00:25:46.879 –> 00:25:48.646
Hey, lady!
Ê! Nhỏ kia.
495
00:25:50.583 –> 00:25:52.082
Son of a bitch.
496
00:25:52.084 –> 00:25:53.884
This is nuts.
What the fuck, lady?
Điên thật.
497
00:26:35.795 –> 00:26:39.029
Oh, my God!
Lạy Chúa!
498
00:26:39.031 –> 00:26:41.865
♪ Everybody have fun tonight ♪
499
00:26:44.169 –> 00:26:47.037
– Hey, wait!
Wait, wait, wait!
– What do you want from me?
– Ê! Đợi chút.
– Muốn gì hả?
500
00:26:47.039 –> 00:26:49.273
Wait. You can help me.
Hang on. You can…
Giúp tôi với. Đợi đã.
501
00:26:49.275 –> 00:26:51.008
Hey, hey, hey!
Go away!
– Hey, hey, hey!
– Bấm đi!
502
00:26:51.010 –> 00:26:53.844
I need… I just…
You could help… Hey!
Tôi chỉ cần anh giúp thôi mà.
503
00:26:58.049 –> 00:27:01.118
Oh. Hey, hey. Hey, hi.
504
00:27:01.120 –> 00:27:02.920
Hey.
Hey.
505
00:27:04.656 –> 00:27:06.824
Hi.
506
00:27:09.694 –> 00:27:12.096
Hi.
How you doing?
Chào.
507
00:27:12.098 –> 00:27:14.131
I’m not so good, actually.
I could really use
some help.
Tôi cần anh giúp.
508
00:27:14.133 –> 00:27:16.867
Yeah, I could use
some help too.
Oh, really? With what?
– Tôi cũng cần được giúp đây.
– Vậy ư. Giúp chuyện gì?
509
00:27:18.303 –> 00:27:20.738
Oh, no.
Yeah.
510
00:27:20.740 –> 00:27:21.805
Oh, yeah.
No.
511
00:27:21.807 –> 00:27:23.974
I’m not a…
Tôi khong phải là…
512
00:27:23.976 –> 00:27:25.743
I’m not a hooker.
Yeah, okay.
Tôi không phải là gái điếm.
513
00:27:25.745 –> 00:27:28.846
Have a good night.
No, no, no, no.
Wait. You can’t…
– Vậy thì thôi.
– Khoan đã.
514
00:27:28.848 –> 00:27:31.081
Oh! That’s disgusting.
Thật là kinh tởm.
515
00:27:31.083 –> 00:27:34.218
Oh, God.
516
00:27:34.220 –> 00:27:36.687
This stupid dress.
I am gonna murder Denise.
Cái váy chết tiệt.
Mình sẽ giết Denise.
517
00:27:36.689 –> 00:27:38.389
Oh, my God, I’m…
Chúa ơi!
518
00:27:39.691 –> 00:27:40.991
freezing.
Lạnh quá.
519
00:27:40.993 –> 00:27:42.660
Hey!
Hey!
520
00:27:42.662 –> 00:27:43.694
Who the fuck are you?
Cô là con đếu nào?
521
00:27:43.696 –> 00:27:45.295
Uh, I’m not a prostitute.
Ờ! Tôi không phải gái điếm.
522
00:27:45.297 –> 00:27:47.798
– Excuse me?
– Check out Barbie over here.
– Nói gì hả?
– Koi búp bê Barbie kìa bay.
523
00:27:47.800 –> 00:27:50.134
Where did you guys
come from?
Mấy người ở đâu ra zậy?
524
00:27:50.136 –> 00:27:51.402
Go on.
525
00:27:53.906 –> 00:27:57.074
Hey, hey. Excuse me.
Is there any chance that you
are not looking for a hooker?
Xin lỗi. Nhưng anh không tìm gái phải chứ?
526
00:27:57.076 –> 00:27:59.343
Free agent?
Cô ta làm tự do hả?
527
00:27:59.345 –> 00:28:01.078
Get out of here.
Looks like it.
Có vẻ thế.
528
00:28:01.080 –> 00:28:03.213
It’s ballsy.
Gan thật.
529
00:28:03.215 –> 00:28:05.295
Gotta give it to her, man.
That takes a lot of balls.
Khá khen cho cô ta.
Cái đó phải gan lắm đấy.
530
00:28:07.318 –> 00:28:10.821
Oh, no, come on, Dave.
Man, it’s the end
of our shift.
Thôi nào Dave, sắp hết ca rồi.
531
00:28:10.823 –> 00:28:13.223
Look, dude,
I just gotta get home,
get a little bit of rest.
Tôi phải về nhà và nghi ngơi một chút.
532
00:28:13.225 –> 00:28:14.992
I was gonna drive
down to Long Beach.
tôi định chạy xuống Long Beach.
533
00:28:14.994 –> 00:28:16.760
Got this whole
fishing-charter thing
set up.
Rồi kiếm chỗ câu cá.
534
00:28:16.762 –> 00:28:18.262
It’s our job, Walter.
No, it isn’t.
– Đây là công việc Walter.
– Không.
535
00:28:18.264 –> 00:28:20.964
Our job is to keep
the hookers over there,
Công việc của ta là
ngăn mấy con điếm đằng kia
536
00:28:20.966 –> 00:28:22.866
away from the
decent people down there.
tránh xa mấy người đàng hoàng ở dưới kia.
537
00:28:22.868 –> 00:28:25.169
All right.
All right, look.
Được rồi. Nghe này.
538
00:28:25.171 –> 00:28:28.472
We can issue her
an official warning,
Chúng ta có thể cảnh cáo cô ta.
539
00:28:28.474 –> 00:28:31.308
but if I see her out here
again, we gotta take her in.
Nhưng nếu lại giở trò
thì ta phải bắt ả.
540
00:28:31.310 –> 00:28:33.444
See? That’s good police work.
That’s what I’m talking about.
Đấy. Làm vậy mới được chứ.
Rất hợp ý tôi.
541
00:28:33.446 –> 00:28:35.312
– What’s the matter,
you can’t hear?
– I have nothing against…
– Sao vậy, cô điếc à?
– Tôi không có ác cảm gì với…
542
00:28:35.314 –> 00:28:38.949
uh, modern…
female entrepreneurs.
nữ doanh nhân thời hiện đại cả.
543
00:28:38.951 –> 00:28:40.384
Oh, shit.
544
00:28:40.386 –> 00:28:43.253
Thank God. Oh, hallelujah!
Cảm ơn Chúa.
545
00:28:43.255 –> 00:28:46.156
Do not approach
the vehicle.
Đừng tiếp cận phương tiện.
546
00:28:46.158 –> 00:28:47.858
Ma’am, what you’re
doing is the opposite…
Này cô. Cô đang làm trái lại lời tôi đấy.
547
00:28:47.858 –> 00:28:47.860
Này cô. Cô đang làm trái lại lời tôi đấy.
548
00:28:47.860 –> 00:28:50.127
of not approaching the vehicle.
Này cô. Cô đang làm trái lại lời tôi đấy.
549
00:28:50.129 –> 00:28:52.396
I… Okay.
Được rồi.
550
00:28:52.398 –> 00:28:54.498
I can’t see now.
Tôi không thấy gì hết.
551
00:28:54.500 –> 00:28:56.900
Thank goodness you are here.
Lạy trời các anh đã tới.
552
00:28:56.902 –> 00:28:58.402
I am so happy to see you.
You deaf?
– Gặp các anh tôi mừng quá.
– Cô điếc à?
553
00:28:58.404 –> 00:29:01.205
This has been the longest
night of my life.
Đây là đêm dài nhất đời tôi.
554
00:29:01.207 –> 00:29:03.006
Quit your babbling.
This has been the…
Ngậm miệng lại.
555
00:29:03.008 –> 00:29:04.408
Quit your babbling and listen.
Ngậm miệng lại và nghe đây.
556
00:29:04.410 –> 00:29:07.244
Okay.
We have you on video
soliciting those cars.
Chúng tôi bắt được cô trên băng
khi cô mồi chài mấy cái xe kia.
557
00:29:07.246 –> 00:29:09.279
What…
We can haul you in
right now.
– Cái gì?
– Chúng tôi có thể bắt cô ngay bây giờ.
558
00:29:09.281 –> 00:29:11.782
No, no, no, no.
I was not soliciting sex.
Không! Không!
Tôi đâu có bán dâm.
559
00:29:11.784 –> 00:29:14.051
Ma’am, do not
raise your voice at me.
Đừng có lớn tiếng với tôi.
560
00:29:14.053 –> 00:29:15.374
Don’t you raise
your voice at him!
Đừng có lớn tiếng với anh ta.
561
00:29:16.867 –> 00:29:18.188
How much you had
to drink tonight?
Cô đã uống hết bao nhiêu rồi.
562
00:29:18.190 –> 00:29:21.024
– Uh…
– You smell like a distillery.
– Ờm…
– Cô hôi như cú vậy.
563
00:29:22.360 –> 00:29:25.129
I just…
I haven’t been home.
Neither have I.
– Tôi chưa được về nhà.
– Tôi cũng vậy.
564
00:29:25.131 –> 00:29:28.165
Which is why we’re gonna give
you a break and let you off
with a warning.
Vậy nên chúng tôi sẽ tha và chỉ cảnh cáo cô.
565
00:29:28.167 –> 00:29:30.901
Ready? Here it is.
Stay off of my streets.
Xéo khỏi khu này.
566
00:29:30.903 –> 00:29:34.805
– But-But…
– We see you out here again,
and you will go to jail.
– Nhưng…
– Chúng tôi mà thấy cô ra đây lần nữa là coi như vào tù.
567
00:29:34.807 –> 00:29:36.440
But I didn’t do anything wrong.
Nhưng tôi có làm gì sai đâu.
568
00:29:36.442 –> 00:29:39.042
Really?
You haven’t done
anything wrong?
Vậy sao? Không làm gì sai hết.
569
00:29:39.044 –> 00:29:40.310
What, are you going out
to get some eggs?
Vậy cô ra ngoài mua trứng hả?
570
00:29:40.312 –> 00:29:42.012
Just wrapping up
your paper route?
Rồi gói chúng lại bằng giấy báo?
571
00:29:42.014 –> 00:29:44.248
It’s time to grow up.
Đến lúc trưởng thành rồi.
572
00:29:44.250 –> 00:29:47.084
– Now stay off my streets.
– Stay off his streets.
– Còn giờ thì tránh xa khu vực của tôi.
– Tránh xa khu vực của anh ấy.
573
00:29:47.086 –> 00:29:49.787
– I can…
– Sit down and think about it.
– Tôi rất…
– Ngồi lại và suy nghĩ kĩ đi.
574
00:29:49.789 –> 00:29:52.055
Think about it.
Sit down.
Don’t be on your knees.
-Nghĩ kĩ đi.
-Ngồi xuống nhưng đừng quỳ nữa.
575
00:29:52.057 –> 00:29:55.192
Off his streets
and grow the fuck up, okay?
Rời khỏi đây và trưởng cmn thành, hiểu chưa?
576
00:29:57.028 –> 00:29:58.929
You’re not going to help me?
Mấy anh không giúp tôi hả?
577
00:29:58.931 –> 00:30:01.865
Aren’t you supposed
to help people?
Không phải phận sự mấy anh là giúp người?
578
00:30:01.867 –> 00:30:04.301
I… I’m not a…
Tôi… Tôi không phải là…
579
00:30:04.303 –> 00:30:06.837
Bitch, get outta here.
Con cờ hó, cút khỏi đây.
580
00:30:09.141 –> 00:30:11.842
That sounded tough. Veteran.
Nghe cứng đó. Veteran.
581
00:30:11.844 –> 00:30:13.577
Oh, thank you.
Ờ, cảm ơn.
582
00:30:13.579 –> 00:30:16.346
Yeah, we did the right thing.
Ừ, chúng ta làm đúng mà.
583
00:30:16.348 –> 00:30:18.949
You better start running!
Okay. I’m going.
Tôt hơn hết là chạy đi cưng!
Rồi, em đang chạy nè.
584
00:30:18.951 –> 00:30:20.384
I’m running. I’m running.
I’m running.
Đang chạy nè.
585
00:30:31.463 –> 00:30:33.030
Molly?
Molly?
586
00:30:33.032 –> 00:30:35.833
Me… Mel…
Me… Mel…
587
00:30:35.835 –> 00:30:37.334
Meghan.
Meghan.
588
00:30:37.336 –> 00:30:39.469
Meghan?
Meghan?
589
00:30:39.471 –> 00:30:41.438
Meghan?
Meghan?
590
00:30:42.974 –> 00:30:44.575
♪ You and me ♪
♪ You and me ♪
591
00:30:44.577 –> 00:30:47.311
♪ Are too good to be ♪
♪ Are too good to be ♪
592
00:30:47.313 –> 00:30:49.246
♪ Too true to be ♪
♪ Too true to be ♪
593
00:30:49.248 –> 00:30:51.014
Good morning, Los Angeles.
Chào buổi sáng, Los Angeles.
594
00:30:51.016 –> 00:30:52.516
Today’s the big day…
Carpocalypse.
Hôm nay là một ngày quan trọng…
Ngày tan của giao thông.
595
00:30:52.518 –> 00:30:54.351
It’s a heck of a day
for traffic.
Quả là một ngày tuyệt vời
để “giao thông”.
596
00:30:54.353 –> 00:30:56.854
Get a helicopter.
Hãy nhớ mua một chiếc trực thăng.
597
00:30:56.856 –> 00:30:58.956
There’s no traffic in the sky,
I’ll tell you that.
Whoa!
Chả có ma nào chạy trên đây,
Tôi nói thiệt.
598
00:30:58.958 –> 00:31:00.891
Ha. Kidding.
That was a good one.
Ha. Giỡn thôi.
Hay đó.
599
00:31:00.893 –> 00:31:02.492
♪ I don’t know ♪
♪ I don’t know ♪
600
00:31:02.494 –> 00:31:04.862
♪ What day it is ♪
♪ What day it is ♪
601
00:31:04.864 –> 00:31:07.130
♪ ‘Cause I’ve been ♪
♪ ‘Cause I’ve been ♪
602
00:31:07.132 –> 00:31:10.033
♪ Up all night ♪
♪ Up all night ♪
603
00:31:10.035 –> 00:31:13.537
♪ I don’t know what week it is ♪
♪ I don’t know what week it is ♪
604
00:31:13.539 –> 00:31:16.940
♪ ‘Cause I’ve been ♪
♪ ‘Cause I’ve been ♪
605
00:31:16.942 –> 00:31:18.375
♪ Up all night ♪
♪ Up all night ♪
606
00:31:18.377 –> 00:31:21.245
♪ I wanna see you
I wanna see… ♪
♪ I wanna see you
I wanna see… ♪
607
00:31:21.247 –> 00:31:22.646
Hey, Meghan.
Meghan.
608
00:31:22.648 –> 00:31:24.481
I’m just calling to make sure
that you got home okay,
Mình gọi lại vì muốn chắc cậu về nhà an toàn,
609
00:31:24.483 –> 00:31:26.917
’cause things got
a little fuzzy last night.
hôm qua mọi chuyện hơi quái đảng.
610
00:31:26.919 –> 00:31:28.952
Hey, babe.
What…
– Chào cưng.
– Clgt…
611
00:31:28.954 –> 00:31:30.587
What are you doing here?
Anh làm gì ở đây?
612
00:31:30.589 –> 00:31:33.123
I like to get up early.
Anh thích dậy sớm.
613
00:31:33.125 –> 00:31:36.260
Of course you do.
You’re like 70.
Phải rồi.
Gần 70 rồi còn gì.
614
00:31:36.262 –> 00:31:39.296
Just to clarify,
what happened last night?
Mà chuyện gì xảy ra tối qua vậy.
615
00:31:39.298 –> 00:31:41.531
Everything.
Everything?
– Tùm lum hết.
– Tùm lum?
616
00:31:41.533 –> 00:31:43.634
– And by everything,
you mean…
– Everything.
– Nói vậy nghĩa là…
– Tùm lum luôn.
617
00:31:43.636 –> 00:31:46.536
– I just passed out…
– Everything but that.
– Tôi vừa gục đi…
– Trừ cái đó.
618
00:31:46.538 –> 00:31:49.039
Listen, you got a banana
or something?
Em có chuối hay gì không?
619
00:31:49.041 –> 00:31:51.441
I’m sorry.
This was a mistake.
Tôi xin lỗi, thế này thật sai lầm.
620
00:31:51.443 –> 00:31:55.112
I thought I was taking home
a really young, very cute guy.
tôi nghĩ tôi về với 1 anh chàng trẻ trung,
dễ thương.
621
00:31:55.980 –> 00:31:57.481
You must mean my son.
Chắc cô nói thằng con tôi
622
00:31:57.483 –> 00:31:59.283
Yeah, we get confused
all the time.
Chúng tôi lộn hoài chứ gì đâu.
623
00:31:59.285 –> 00:32:01.051
Don’t worry about it.
Đừng lo.
624
00:32:01.053 –> 00:32:02.486
Crazy night.
You can party.
Đêm điên loạn.
Cô chịu chơi đấy chứ.
625
00:32:02.488 –> 00:32:04.388
Fuck.
626
00:32:06.926 –> 00:32:11.094
Yeah. What you
think I’m doing?
I’m on the corner.
Em nghĩ anh đang làm gì.
Anh ngay góc đường này.
627
00:32:11.096 –> 00:32:13.330
Yeah. Hold up.
Hold up. Hold up.
Ừ. Đợi chút.
628
00:32:14.966 –> 00:32:16.266
What’s up?
All right, cool.
– Sao rồi?
– Ổn.
629
00:32:16.268 –> 00:32:18.201
Follow that guy down there.
Chạy theo thằng kia kìa.
630
00:32:22.041 –> 00:32:23.473
Yeah, baby, what’s up?
Có gì không em.
631
00:32:25.009 –> 00:32:26.576
Sometimes I wonder.
Đôi lúc anh tự nghĩ.
632
00:32:26.578 –> 00:32:29.246
They like the fuckin’
Keystone Kops out there.
Tụi nó thích Keystone cmn Kops ngoài kia.
633
00:32:31.549 –> 00:32:34.985
All right, later.
Gặp lại sau.
634
00:32:34.987 –> 00:32:37.354
Sneaking up on me
is a bad idea.
No, no, no.
– Lén lút sau tôi là không hay đâu.
– Không! Không!
635
00:32:37.356 –> 00:32:39.022
Hi. I’m not sneaking up.
Tôi không lén lút.
636
00:32:39.024 –> 00:32:40.724
I wasn’t. I just…
No samples.
– Tôi không, chỉ là…
– Không xài hàng mẫu.
637
00:32:40.726 –> 00:32:43.327
Keep your zombie ass moving.
Bấm nút biến đi.
638
00:32:43.329 –> 00:32:45.262
I-I just need a little help.
Tôi cần anh giúp.
639
00:32:45.264 –> 00:32:46.363
Sir.
Anh à!
640
00:32:46.365 –> 00:32:48.365
Now, I know you can see
I’m working,
Cô có thấy tôi đang bận không.
641
00:32:48.367 –> 00:32:51.034
and I’m sure you done
worked that ass
enough tonight.
Còn cô đêm nay làm vậy là đủ rồi.
642
00:32:51.036 –> 00:32:55.305
You need
to get on home.
That’s all I want to do.
– Về nhà đi.
– Tôi cũng muốn lắm.
643
00:32:55.307 –> 00:32:57.374
And I don’t want your drugs.
Tôi không muốn ma tuý của anh.
644
00:32:57.376 –> 00:33:01.011
Excuse me?
Oh. I mean… That was
a terrible assumption.
– Nói gì?
– Xin lỗi, tôi lỡ miệng.
645
00:33:01.013 –> 00:33:03.380
I mean, I don’t know
if there’s…
I wouldn’t…
Ý tôi là…
Tôi không biết nữa.
646
00:33:03.382 –> 00:33:04.648
Yeah, you don’t know.
You’re right.
Đúng. Cô không biết.
647
00:33:04.650 –> 00:33:06.616
You need to forget
what you think I’m doing.
Cô nên quên những gì cô nghĩ về tôi đi.
648
00:33:06.618 –> 00:33:09.052
It’s already forgotten.
I’m so sorry about that.
Quên luôn rồi.
Xin lỗi.
649
00:33:09.054 –> 00:33:10.554
Um, I just want
to borrow your phone.
Tôi chỉ muốn mượn điện thoại.
650
00:33:10.556 –> 00:33:13.023
Can I please make a call
on your phone?
Anh làm ơn cho tôi gọi nhờ
điện thoại được không?
651
00:33:13.025 –> 00:33:15.192
I’m pretty sure today might
be the most important day
of my life,
Hôm nay có thể
là ngày quan trọng nhất đời tôi.
652
00:33:15.194 –> 00:33:16.727
but I really need
to make a call.
Tôi rất cần gọi một cuộc điện thoại.
653
00:33:16.729 –> 00:33:18.395
Please, I’m…
Làm ơn, tôi…
654
00:33:19.430 –> 00:33:21.598
I am not what you think I am.
Tôi không phải như anh nghĩ đâu.
655
00:33:21.600 –> 00:33:23.066
I swear.
Tôi thề.
656
00:33:23.068 –> 00:33:24.768
I’m a good girl.
Tôi là gái ngoan.
657
00:33:28.539 –> 00:33:30.607
Oh, shit.
You ain’t that good.
Đệt.
Cô đâu có ngoan dữ vậy.
658
00:33:30.609 –> 00:33:34.644
The police said
if they find me again
they’re gonna arrest me.
Cảnh sát mà thấy tôi lần nữa
là họ sẽ bắt giam tôi.
659
00:33:34.646 –> 00:33:38.382
For what?
Being a good girl?
Vì tội gì?
Làm gái ngoan hả?
660
00:33:38.384 –> 00:33:41.518
It was a misunderstanding…
at worst.
Đó là 1 sự nhầm lẫn không hề nhẹ.
661
00:33:41.520 –> 00:33:44.187
Five-0! Five-O!
Full team’s coming.
Five-0! Five-O!
Nguyên băng kéo tới kìa.
662
00:33:44.189 –> 00:33:46.223
Oh. You better get lost.
Cô nên biến đi là vừa.
663
00:33:46.225 –> 00:33:48.191
Wait, wait, wait, wait!
Đợi đã.
664
00:33:48.193 –> 00:33:49.760
What the fuck are you doing?
Cô làm cái đếu gì vậy?
665
00:33:49.762 –> 00:33:51.728
I’m getting lost.
Get lost somewhere else.
– Tôi đang biến đây.
– Biến chỗ khác đi.
666
00:33:51.730 –> 00:33:53.430
Where?
I don’t know.
– Đâu?
– Ai biết.
667
00:33:53.432 –> 00:33:55.665
That’s why they
call that shit lost.
Bởi vậy mới kêu là biến.
668
00:33:56.334 –> 00:33:58.268
Bitch, why are you so fast?
Con cờ hó sao chạy nhanh vậy?
669
00:33:58.270 –> 00:33:59.703
I ran track in high school.
Hồi đó tôi chạy điền kinh mà.
670
00:34:02.273 –> 00:34:04.441
Hang on. Hey.
Hey, hey, hey, hey.
Đợi với.
Ê! Ê!
671
00:34:04.443 –> 00:34:06.343
Hang on. Hey!
Đợi coi! Ê!
672
00:34:06.345 –> 00:34:09.046
Fuckin’ yellow-ass Terminator.
Con phò áo vàng này dai vl.
673
00:34:12.498 –> 00:34:14.618
I’ve gotta go home.
What are you
still doing behind me?
– Tôi phải về nhà.
– Sao còn bám theo tôi nữa?
674
00:34:14.620 –> 00:34:17.120
– Get out of here, man!
– I need to get in here.
– Bấm đi!
– Cho tôi vào với..
675
00:34:17.122 –> 00:34:18.655
Get off me.
Get away from me, bitch.
Tránh xa tao ra con quỷ xứ.
676
00:34:20.726 –> 00:34:22.759
Oh, my God.
What are you doing?
Just give me the phone.
– Trời ơi! Làm cái đếu gì vậy?
– Cứ cho tôi mượn điện thoại đi.
677
00:34:22.761 –> 00:34:25.128
You better go back out.
Go back out.
I can’t go out there.
– Ra ngoài đi.
– Làm sao mà ra được.
678
00:34:25.130 –> 00:34:26.596
Go.
I can’t go out there.
– Đi đi.
– Không được.
679
00:34:27.765 –> 00:34:29.466
I can’t. I can’t
be caught out there.
Tôi không để bị bắt được.
680
00:34:33.104 –> 00:34:34.771
Oh.
What the fuck
are you doing in here?
Cô làm cái đếu gì trong đây?
681
00:34:34.773 –> 00:34:38.775
I was one of the ones
runnin’ from the Five-O.
Tôi chạy trốn Five-O
682
00:34:38.777 –> 00:34:41.812
– Who the fuck are you?
– Yo, chill. Chill, chill.
– Cô là con cờ hó nào?
– Bình tĩnh.
683
00:34:41.814 –> 00:34:45.115
– She with me.
– Yeah. I’m with him.
Yeah.
– Cô ta theo tôi.
– Đúng rồi.
684
00:34:45.117 –> 00:34:46.516
Just some dumb ho.
Chỉ là một con nhỏ ngớ ngẩn.
685
00:34:47.152 –> 00:34:50.687
You fuckin’ stupid?
Look at this bitch.
Anh bị ngu à.
Nhìn nó xem.
686
00:34:50.689 –> 00:34:55.225
She a undercover cop
wearing what looks like
a Marc Jacobs dress.
Nó là cảnh sát ngầm
mặc váy hiệu Marc Jacobs thì có.
687
00:34:55.227 –> 00:34:57.627
You think some raggedy-ass
trick get her hands on that?
Ông nghĩ nó đủ tiền mua cái váy đó sao.
688
00:34:57.629 –> 00:34:59.629
Hold the fuck up.
Đợi cmn xíu.
689
00:35:02.633 –> 00:35:05.302
How the fuck
you know what a fuckin’
Marc “Jenkins” dress is?
Làm thế đếu nào mà mày lại biết
váy hiệu Marc Jacobs trông thế nào?
690
00:35:05.304 –> 00:35:09.439
Watch one episode
of What Not to Wear
and get back to me.
Xem chương trình “Không nên mặc gì”
với “Trở lại với em” đi thì biết.
691
00:35:09.441 –> 00:35:12.209
– Bitch is a cop.
– Man, she a trick.
– Con phò này là cớm đó.
– Không phải đâu.
692
00:35:12.211 –> 00:35:13.877
– Cop.
– She’s a trick.
– Cớm.
– Không phải.
693
00:35:13.879 –> 00:35:16.480
No! That’s the bitch
from the news.
Không! Nó là con nhỏ trong bản tin.
694
00:35:16.482 –> 00:35:18.682
What?
Why you let Pookie
up in here?
Sao mày cho Pookie vào làm gì?
695
00:35:18.684 –> 00:35:21.418
Why you let
some cop up in here?
Look, she ain’t no cop.
– Vậy sao mày dẫn cớm vào đây?
– Cô ta không phải cớm đâu.
696
00:35:21.420 –> 00:35:23.120
That’s the bitch from the news.
Nó là con nhỏ trong bản tin.
697
00:35:23.122 –> 00:35:25.122
Channel Six Live at 5:00.
Kênh số 6. Trực tiếp lúc 5 giờ.
698
00:35:25.124 –> 00:35:27.124
I’m about to put my foot up
in your motherfucking mouth.
Tao chuẩn bị cho mày ăn đạp đó.
699
00:35:27.126 –> 00:35:29.893
I-I’m not a cop.
I’m not.
Tôi không phải cớm.
Không có đâu.
700
00:35:29.895 –> 00:35:31.728
I am…
I’m bitch from the news.
Tôi là…
Con nhỏ trong bản tin.
701
00:35:31.730 –> 00:35:35.432
“For KZLA Live at 5:00
Eyewitness News,
“Kênh KZLA. Trực tiếp lúc 5 giờ. Eyewitness News.
702
00:35:35.434 –> 00:35:36.867
I’m Meghan Miles.
Tôi là Meghan Miles.
703
00:35:36.869 –> 00:35:38.435
Be well.”
Hãy giữ gìn sức khoẻ.”
704
00:35:38.437 –> 00:35:40.403
Pookie, shut the hell up.
Im mệ đi Pookie.
705
00:35:40.405 –> 00:35:43.173
Why the hell would
KZLA’s Meghan Miles…
Tại sao Meghan Miles của KZlA…
706
00:35:43.175 –> 00:35:46.176
be sucking dick
for crack in our hood?
Lại đi “thổi kèn” kiếm tiền trong khu này.
707
00:35:46.178 –> 00:35:48.545
No, I’m not
sucking dick for crack.
Tôi không có “thổi kèn” kiếm tiền.
708
00:35:48.547 –> 00:35:50.447
What you sucking dick for then?
Vậy cô “thổi kèn” vì cái gì?
709
00:35:50.449 –> 00:35:52.215
Nothing.
Không gì hết.
710
00:35:52.217 –> 00:35:54.351
– Shit’s free?
– Uh…
Vậy là free?
711
00:35:54.353 –> 00:35:56.820
So, you ain’t sucked
one dick tonight?
Vậy là tối nay cô không có “thổi kèn”?
712
00:35:59.824 –> 00:36:01.725
Yeah, that’s what I thought.
Ừ. Tôi cũng nghĩ vậy.
713
00:36:01.727 –> 00:36:03.827
Okay, but it’s…
That’s not, uh…
Nhưng đó không phải…
714
00:36:03.829 –> 00:36:05.495
Look, I’m just lost.
Tôi bị lạc.
715
00:36:05.497 –> 00:36:07.297
And I just need
to make a phone call.
Và tôi chỉ muốn gọi điện thoại.
716
00:36:07.299 –> 00:36:10.300
– I just wanted
to borrow your phone.
– Look, right here. Look.
– Tôi chỉ muốn mượn điện thoại..
– Nhìn nè.
717
00:36:10.302 –> 00:36:13.336
– Oh, my God.
– Bitch from the news.
– Chúa ơi!
– Nhỏ trong bản tin.
718
00:36:13.338 –> 00:36:14.437
Yeah.
Look at this.
Nhìn này.
719
00:36:14.439 –> 00:36:17.541
“Be well.” I love it.
“Hãy giữ gìn sức khoẻ.”
Tôi thích đấy.
720
00:36:17.543 –> 00:36:20.177
Oh, shit.
It do kind of look like you.
Vãi shit.
Trông cũng giống phết.
721
00:36:20.179 –> 00:36:22.946
Yeah. I’m Meghan.
Meghan Miles.
Tôi là Meghan.
Meghan Miles.
722
00:36:22.948 –> 00:36:24.681
Look, bitch from the news,
Nghe này.
Con nhỏ reong bản tin.
723
00:36:24.683 –> 00:36:27.284
you real good and stuff,
Cô giỏi đấy.
724
00:36:27.286 –> 00:36:30.954
but I just think
you need to work on inviting
the audience in a little more.
Nhưng tôi nghĩ cô nên mời thêm khán giả.
725
00:36:30.956 –> 00:36:33.223
Earnin’ they trust.
Chiếm được lòng tin của họ.
726
00:36:33.225 –> 00:36:35.592
You have a natural,
approachable beauty.
I like it.
Cô có vẻ đẹp dễ gần.
Tôi thích thế.
727
00:36:35.594 –> 00:36:38.628
But your delivery
is just a little robotic.
Nhưng cô hơi cứng.
728
00:36:38.630 –> 00:36:42.666
I just feel like
you can show us
a little more warmth.
Tôi nghĩ cô cần phải nhiệt huyết hơn nữa.
729
00:36:42.668 –> 00:36:45.769
– I know it’s in there.
– Pookie, what
you smoking on?
– Tôi biết cô có tố chất mà.
– Pookie, hôm nay mày hút cái gì vậy?
730
00:36:45.771 –> 00:36:48.371
Weed laced with embalming fluid.
Cỏ tẩm với nước hoa.
731
00:36:48.373 –> 00:36:49.940
It’s pretty good.
Hơi bị ngon.
732
00:36:49.942 –> 00:36:51.908
No, no, no. I kind of see
what he’s sayin’.
Không.
Tao hiểu ý nó nói gì.
733
00:36:51.910 –> 00:36:54.711
Uh-huh.
See, it’s like you closed
to the world.
Cứ như là cô khép mình với Thế Giới.
734
00:36:54.713 –> 00:36:56.680
– Uh-huh.
– Yeah.
– Ừ hử.
– Đúng thế đấy.
735
00:36:56.682 –> 00:36:58.615
I mean, look how you holding
your shoulders right now.
Mm-hmm.
Thử nhìn cách cô ôm vai xem.
736
00:36:58.617 –> 00:37:00.717
All closed off…
Hoàn toàn khép kín.
737
00:37:02.353 –> 00:37:05.555
like you don’t trust us.
Cứ như là cô không tin tưởng người ta vậy
738
00:37:05.557 –> 00:37:08.992
Okay, these are, uh,
excellent points.
Được rồi. Đây là những quan điểm tuyệt vời.
739
00:37:08.994 –> 00:37:12.495
Viewer feedback
is very important
to me, Mr., uh…
Thông tin phản hồi của người xem
rất quan trọng với tôi. Anh…
740
00:37:12.497 –> 00:37:14.297
– Hulk.
– Hulk.
– Hulk.
– Hulk.
741
00:37:14.299 –> 00:37:15.498
– And?
– Scrilla.
– Và?
– Scrilla.
742
00:37:15.500 –> 00:37:17.567
Scrilla and Pookie.
Scrilla và Pookie.
743
00:37:17.569 –> 00:37:19.836
– With two O’s.
– Okay.
– Với 2 chữ O.
– Okay.
744
00:37:19.838 –> 00:37:23.540
I’m gonna take
everything you said…
Tôi sẽ tiếp nhận những gì các anh nói.
745
00:37:23.542 –> 00:37:25.342
I’m going to take it all
under consideration.
Và xem xét nó.
746
00:37:25.344 –> 00:37:27.410
I need to get back
to do the news.
Tôi cần trở về bản tin.
747
00:37:27.412 –> 00:37:29.346
Tonight, live at 5:00.
Tối nay, trực tiếp lúc 5 giờ..
748
00:37:29.348 –> 00:37:32.849
I’m up for a promotion,
so it’s really important
that I be there.
Tôi sắp được thăng chứa.
Nên rất quan trọng là tôi phải có mặt.
749
00:37:32.851 –> 00:37:34.551
But I am lost,
Nhưng tôi bị lạc.
750
00:37:34.553 –> 00:37:37.454
and I don’t have a phone
or money,
Và tôi không có tiền và điện thoại.
751
00:37:37.456 –> 00:37:39.289
and my car’s in the impound lot.
Còn xe tôi thì ở khu tịch thu.
752
00:37:39.291 –> 00:37:43.260
And I am currently
standing in the middle
of a ghetto crack house.
Còn tôi thì đang đứng giữ căn nhà tồi tàn
trong khu ổ chuột.
753
00:37:43.262 –> 00:37:45.295
Sorry. No offense.
Xin lỗi. Tôi không có ý xúc phạm.
754
00:37:45.297 –> 00:37:48.531
– None taken.
– That’s a pretty fair
description.
– Không sao.
– Mô tả cũng giống đấy chứ.
755
00:37:48.533 –> 00:37:50.700
Look, I’ll tell you what.
Nghe này.
756
00:37:50.702 –> 00:37:52.269
I’m going to help you out.
Tôi sẽ giúp cô.
757
00:37:52.271 –> 00:37:54.938
– Yeah. Exactly.
– Give her that one.
– Hay quá
– Đưa cô ta cái kia kìa.
758
00:37:54.940 –> 00:37:57.340
Use that one.
Okay.
– Xài cái này đi.
– Okay.
759
00:37:58.476 –> 00:38:00.010
Thank you.
You got it.
– Cảm ơn.
– Không có gì.
760
00:38:00.012 –> 00:38:01.611
– Thank you.
– Right over there.
– Cảm ơn.
– Ra kia kìa..
761
00:38:01.613 –> 00:38:03.580
Okay.
Okay.
762
00:38:03.582 –> 00:38:06.583
– Give me that.
– What happened to that dress?
– Đưa đây coi.
– Cái váy kia là sao vậy?
763
00:38:06.585 –> 00:38:09.953
Since when you watch the news?
I wake up at 5:00.
That’s what I…
– Mày xem tin tức từ hồi nào vậy?
– Thì tao dậy lúc 5 giờ…
764
00:38:09.955 –> 00:38:11.888
You got a TV?
Mày có TV hở?
765
00:38:11.890 –> 00:38:14.958
You see the TV in the back.
You need to sell that shit.
You owe me money.
– Không thấy cái Tv ở đằng sau à?
– Bán mệ đi, mày còn nợ tiền tao đó.
766
00:38:14.960 –> 00:38:16.860
I already paid you.
Tao trả rồi mà.
767
00:38:16.862 –> 00:38:19.896
– Remember my E.B.T. card?
– Shut the hell up.
– Còn nhớ cái thẻ E.B.T của tao không?
– Câm mệ đi.
768
00:38:33.444 –> 00:38:34.978
What’s wrong, sweetheart?
Sao vậy cưng?
769
00:38:35.880 –> 00:38:38.581
I don’t know anybody’s number.
Tôi không biết số ai hết.
770
00:38:38.583 –> 00:38:41.584
They were all in my phone.
Tất cả nằm trong điện thoại.
771
00:38:41.586 –> 00:38:43.586
I use the voice dialing
in my car,
Tôi quay số bằng giọng nói trong xe.
772
00:38:43.588 –> 00:38:46.022
and everyone’s on speed dial.
Ai cũng để quay số nhanh.
773
00:38:46.024 –> 00:38:48.558
That’s some modern-day,
fucked-up shit, huh?
Đúng là thời hiện đại có khác.
774
00:38:49.493 –> 00:38:51.995
Yeah.
Ừ.
775
00:38:51.997 –> 00:38:54.331
I only know,
like, three numbers.
Tôi chỉ biết có 3 số.
776
00:38:54.333 –> 00:38:57.801
My parents in Texas,
and I am not calling them.
Ba mẹ tôi ở Texas nhưng tôi không gọi đâu.
777
00:38:57.803 –> 00:39:00.503
I know my own number
so I could give it out
to people.
Tôi biết số của mình.
778
00:39:00.505 –> 00:39:01.971
I’ll just…
I should text myself, right?
Có lẽ tôi nên nhắn tin cho mình chứ hả?
779
00:39:01.973 –> 00:39:04.441
Someone might get it.
That’s a good idea.
– Có thể ai đó sẽ nhận được.
– Ý kiến hay đó.
780
00:39:04.443 –> 00:39:07.544
Okay. “It’s Meghan.
Help. I’m”…
Được rồi.
“Meghan đây. Giúp. Tôi”…
781
00:39:07.546 –> 00:39:09.779
– Where am I?
– The hood.
– Đây là đâu?
– Khu phố.
782
00:39:09.781 –> 00:39:11.881
We more like hood-adjacent.
Khu liền kề thì đúng hơn.
783
00:39:12.950 –> 00:39:14.984
Hood. Yeah.
Khu phố. Được rồi.
784
00:39:14.986 –> 00:39:16.720
So what’s the other number?
Vậy số còn lại là của ai?
785
00:39:24.662 –> 00:39:26.129
Who is this?
Ai vậy?
786
00:39:27.665 –> 00:39:29.366
You woke me up.
Mấy người làm tôi thức giấc.
787
00:39:29.368 –> 00:39:31.901
Goddamn it,
I said who is this?
Just talk.
Ai đây? Sủa lên coi.
788
00:39:31.903 –> 00:39:33.670
It’s me. It’s Meghan.
Tôi. Meghan đây.
789
00:39:35.740 –> 00:39:37.574
You were never gonna call me.
Tôi tưởng cô không bao giờ gọi tôi chứ.
790
00:39:37.576 –> 00:39:41.945
I had to call you, okay, Kyle?
I had to.
Listen.
Bất đắc dĩ thôi.
Nghe này.
791
00:39:41.947 –> 00:39:44.681
Breaking up
was the hardest thing
I ever did.
Chia tay là việc khó khăn nhất mà anh làm.
792
00:39:44.683 –> 00:39:46.416
Just hold on.
Đợi chút.
793
00:39:46.418 –> 00:39:48.084
Hang on.
Khoan.
794
00:39:48.086 –> 00:39:50.587
Why are you talking so low?
Sao anh nói nhỏ giọng vậy?
795
00:39:50.589 –> 00:39:52.889
Are you…
Anh đang…
796
00:39:52.891 –> 00:39:56.793
Are you with someone?
Is someone there
with you already?
Anh đang ở với ai à?
Anh có người mới rồi sao?
797
00:39:56.795 –> 00:39:59.729
– Are you drunk?
– Technically, probably yes.
– Em xỉn à?
– Có thể.
798
00:39:59.731 –> 00:40:01.698
Is this a booty call?
Gọi mời mọc tôi hả?
799
00:40:01.700 –> 00:40:03.600
No! I don’t want
to have sex with you.
Không. Tôi không muốn “phịch” nhau với anh.
800
00:40:03.602 –> 00:40:05.735
Damn! Who you
talking to?
Cô nói chuyện với ai vậy?
801
00:40:05.737 –> 00:40:07.470
It’s my ex-fiancé.
Bồ cũ.
802
00:40:07.472 –> 00:40:09.506
Oh, okay.
All right.
À. Ra thế.
803
00:40:09.508 –> 00:40:11.107
– Who’s that?
– That is Pookie.
– Ai vậy?
– Là Pookie.
804
00:40:11.109 –> 00:40:12.776
He’s an acquaintance of mine.
Người quen của tôi.
805
00:40:12.778 –> 00:40:15.178
Okay, so then you
are not alone either.
Vậy cô cũng đâu có một mình.
806
00:40:15.180 –> 00:40:17.080
What are you doing?
Why are you calling me?
Cô đang làm gì vậy?
Sao lại gọi tôi?
807
00:40:17.082 –> 00:40:19.115
I called you
because I’m in trouble,
Kyle, okay?
Tôi gọi bởi tôi gặp rắc rối, hiểu chứ Kyle.
808
00:40:19.117 –> 00:40:21.117
I need you to come and get me,
Tôi cần anh tới đón tôi.
809
00:40:21.119 –> 00:40:23.853
and I only knew
three numbers, okay?
Tôi chỉ biết có 3 số thôi.
810
00:40:23.855 –> 00:40:26.055
You and my parents
and 1-800-FLOWERS,
Anh, ba mẹ tôi và 1080
811
00:40:26.057 –> 00:40:27.991
and I wish to God
it wasn’t the case,
Tôi đâu có muốn thế.
812
00:40:27.993 –> 00:40:29.859
but some things just stick,
you know?
nhưng đâu phải muốn là được.
813
00:40:29.861 –> 00:40:31.094
I can’t get rid of you.
Tôi không bỏ anh được.
814
00:40:31.096 –> 00:40:33.563
Anybody know any numbers?
I don’t know.
– Có ai biết số gì không?
– Không.
815
00:40:33.565 –> 00:40:34.798
I know the bail bond’s number.
Tao biết số bên trái phiếu nè.
816
00:40:34.800 –> 00:40:37.767
♪ 800-588-2300 ♪
♪ 800-588-2300 ♪
817
00:40:37.769 –> 00:40:39.636
What you gonna
need that for?
♪ Empire ♪
Mày cần cái đó làm gì.
818
00:40:39.638 –> 00:40:42.138
I may need some carpet
or something.
Tao cần mua tấm thảm hay gì thì sao.
819
00:40:42.140 –> 00:40:46.009
– Are you in jail?
– Not yet, but it’s
a distinct possibility.
– Cô trong tù à?
– Chưa đâu, nhưng có thể lắm.
820
00:40:46.011 –> 00:40:49.078
Sober up.
Call a taxi, all right?
I gotta go.
Gọi taxi đi. Tôi phải đi đây.
821
00:40:49.080 –> 00:40:51.915
Kyle, who are you talking to?
Kyle, anh nói chuyện với ai vậy?
822
00:40:51.917 –> 00:40:54.484
Oh, my God.
Oh, my God,
there is someone there!
Chúa ơi!
Đúng là có người khác ở đó.
823
00:40:54.486 –> 00:40:55.852
I knew it!
You bastard!
Tôi biết mà.
Đồ khốn nạn.
824
00:40:55.854 –> 00:40:58.488
I’m sorry.
Please don’t call me again.
– Tôi xin lỗi.
– Đừng có gọi tôi nữa nha.
825
00:40:58.490 –> 00:41:00.623
Baby, can you please
come help me?
It is over, okay?
– Làm ơn đến giúp em đi mà.
– Hết rồi, được chứ?
826
00:41:00.625 –> 00:41:02.525
– Listen…
– Gotta…
Nghe nè…
827
00:41:02.527 –> 00:41:04.561
Now you listen, motherfucker.
Giờ mày nghe đây, thằng bựa.
828
00:41:04.563 –> 00:41:06.563
I don’t know
what the fuck you did
to Meghan Miles…
tao không biết mày làm gì Meghan Miles…
829
00:41:06.565 –> 00:41:08.031
from the motherfuckin’ news,
Trên bản tin.
830
00:41:08.033 –> 00:41:12.068
but you better drag
your cracker-ass
out of bed…
Nhưng mày nên lôi cái mông mày ra khỏi giường…
831
00:41:12.070 –> 00:41:18.041
And get down to this crack
house and get Meghan Miles
the fuck out of here.
Và đến đây đón cô ấy nhanh.
832
00:41:18.043 –> 00:41:20.009
She gotta go
do the motherfuckin’ news,
Cô ta phải đến bản cmn tin.
833
00:41:20.011 –> 00:41:22.011
or else she won’t get
her fuckin’ promotion.
bằng không cô ta sẽ không được
thăng cmn chức.
834
00:41:22.013 –> 00:41:24.214
Give me that. Yo.
Đưa tao.
835
00:41:24.216 –> 00:41:27.217
You show one more
motherfuckin’ ounce
of disrespect to this woman,
Mày mà còn vô lễ với cô gái này.
836
00:41:27.219 –> 00:41:30.854
and I swear I will
track your bitch ass down
and set your ass on fire.
Thì tao thề tao sẽ săn lùng mày
rồi đốt nhà mày.
837
00:41:30.856 –> 00:41:33.156
You hear me?
Now I got your number
in my phone,
Nghe rõ chưa. Tao có số mày rồi đó.
838
00:41:33.158 –> 00:41:34.891
but say something else.
Nói gì coi.
839
00:41:34.893 –> 00:41:36.526
Okay. Yes, sir.
That’s good.
That was so sweet.
– Vâng, thưa ngài.
– Vậy đủ rồi. Cảm ơn nha.
840
00:41:36.528 –> 00:41:38.528
Really. Thank you.
I got you.
– Thật đó.
– Không có gì.
841
00:41:38.530 –> 00:41:40.230
Uh, who’s that?
Ai vậy?
842
00:41:40.232 –> 00:41:42.799
That’s Scrilla and Hulk.
They are also
acquaintances of mine.
Đó là Scrilla và Hulk.
Người quen luôn đó.
843
00:41:42.801 –> 00:41:45.635
Are you in a crack house?
Yes, Kyle.
– Cô đang trong ổ thật hả?
– Đúng vậy Kyle.
844
00:41:45.637 –> 00:41:47.670
That is what I am
trying to tell you.
Tôi nói anh nãy giờ.
845
00:41:47.672 –> 00:41:49.739
I am in a crack house.
Tôi đang ở trong khu ổ chuột.
846
00:41:49.741 –> 00:41:52.075
Oh, shit!
Ơ đệt.
847
00:41:52.077 –> 00:41:54.010
Die slow, motherfucker!
Chết nhá, mấy thằng choá.
848
00:41:58.849 –> 00:42:00.550
Is this a joke, Meghan?
Giỡn hả, Meghan?
849
00:42:03.554 –> 00:42:05.522
What the fuck is happening?
Cái đếu gì vậy?
850
00:42:05.524 –> 00:42:08.057
Meghan Miles from the news,
you gotta go now.
Meghan Miles, cô phải đi ngay.
851
00:42:08.059 –> 00:42:11.060
Go through that door,
make a right.
Go down the steps.
Đi qua cửa đo, quẹo phải,
xuống cầu thang…
852
00:42:11.062 –> 00:42:13.196
You’ll see a vent.
Jump in it.
It’ll take you out the back.
Thấy lỗ thông hơi, chui vô.
Nó sẽ dẫn cô ra ngoài.
853
00:42:13.198 –> 00:42:14.964
Go! Go!
Đi đi.
854
00:42:16.934 –> 00:42:20.103
You got this, right?
Wait up, bitch from the news.
Tụi mày lo được phải không?
Chờ với con nhỏ trong bản tin.
855
00:42:20.105 –> 00:42:21.871
I’m gonna put
some caps in your ass!
Tao bắn nát mông mày.
856
00:42:21.873 –> 00:42:23.806
Why is this happening to me?
Tại sao chuyện này lại xảy ra với mình?
857
00:42:27.177 –> 00:42:28.811
Right down here.
Ngay dưới này.
858
00:42:31.782 –> 00:42:33.883
Who the fuck
are you, motherfuckers?
Tụi bay là tụi đếu nào vậy hả?
859
00:42:34.985 –> 00:42:36.920
Ooh! Oh!
Ooh! Oh!
860
00:42:38.255 –> 00:42:39.722
Aaah!
Aaah!
861
00:42:39.724 –> 00:42:41.658
Oh. My bad.
Pookie?
– Lỗi của tôi.
– Pookie?
862
00:42:41.660 –> 00:42:43.026
Yeah, it’s me.
Tôi đây.
863
00:42:43.028 –> 00:42:45.595
Okay.
Come on, to the right.
Come on.
Quẹo phải nhanh.
864
00:42:45.597 –> 00:42:46.663
Okay.
Now go to the right.
Quẹo phải.
865
00:42:46.665 –> 00:42:51.167
This way, Meghan Miles.
Who was that?
Why is that happening?
– Lối này, Meghan Miles.
– Đó là ai vậy? Chuyện gì xảy ra?
866
00:42:51.169 –> 00:42:52.969
I don’t know.
That was insane.
– Tôi không biết.
– Điên thật.
867
00:42:52.971 –> 00:42:54.938
I don’t want to get shot.
Tôi không muốn bị bắn.
868
00:42:54.940 –> 00:42:57.307
I was just out
having a good time.
Come on.
Tôi chỉ muốn ra ngoài hưởng thụ thôi mà.
869
00:42:57.309 –> 00:43:01.177
12th Street crack house.
Shots fired.
Khu nhà đường số 12 có tiếng súng nổ.
870
00:43:01.179 –> 00:43:04.147
Three black males,
one Caucasian female
in a yellow dress.
3 nam da đen,
1 nữ da trắng mặc váy vàng.
871
00:43:04.149 –> 00:43:06.082
You believe this?
Tin được không?
872
00:43:06.084 –> 00:43:09.118
Maybe it’s some
other white chick
in a yellow dress.
Có thể là nhỏ da trắng váy vàng khác.
873
00:43:09.120 –> 00:43:12.055
Hey, hey, hey. Whoa.
You saw this lady?
Ê! Ê! Mấy anh thấy ả này rồi à?
874
00:43:12.057 –> 00:43:14.290
– You gotta talk
to the lieutenant.
– No, we don’t.
– Mấy anh phải nói chuyện với trung uý.
– Không có đâu.
875
00:43:14.292 –> 00:43:16.726
Yeah, you do.
Có đấy.
876
00:43:16.728 –> 00:43:19.228
Actually, we do.
I know we do.
– Có mà
– Tôi biết là có.
877
00:43:19.230 –> 00:43:21.197
You’re just supposed
to say we don’t.
Đáng lẽ anh phải hùa theo tôi chứ.
878
00:43:22.299 –> 00:43:24.100
Aw, shit.
Cái định mệnh.
879
00:43:24.102 –> 00:43:25.935
Shit, shit.
Shit, shit.
880
00:43:25.937 –> 00:43:27.070
Go!
Đi.
881
00:43:29.873 –> 00:43:31.007
Pookie?
Huh?
– Pookie?
– Hả?
882
00:43:31.009 –> 00:43:34.744
Do you know where
the impound lot is?
Cậu biết khu tịch thu xe ở đâu không?
883
00:43:34.746 –> 00:43:36.245
Where they tow cars to?
Uh…
– Chỗ người ta cẩu xe tới ấy?
– Ờm…
884
00:43:36.247 –> 00:43:38.181
The tow to.
You know where that is?
Is it nearby?
Cậu có biết nó ở đâu không?
Có gần đầy không?
885
00:43:38.183 –> 00:43:40.650
Yes, yes. Okay.
The impound lot.
Yeah.
À nhớ rồi.
Khu giữ xe bị tịch thu.
886
00:43:40.652 –> 00:43:43.386
What you want to do,
you wanna take this street
all the way down.
Nếu muốn tới đó, cô phải đi hết đường này.
887
00:43:43.388 –> 00:43:45.021
Hit Western.
Tới Western.
888
00:43:45.023 –> 00:43:47.023
Follow that like
it’s your yellow brick road.
Đi theo con đường đó như
con đường màu vàng.
889
00:43:47.025 –> 00:43:49.092
You gonna go under the 10.
Xuống tới đường 10.
890
00:43:49.094 –> 00:43:51.027
If you hit Dollar Taco,
you gone too far.
Nếu cô gặp tiệm Dollar Taco,
thì cô đi hơi lố.
891
00:43:51.029 –> 00:43:53.396
Okay, so the Western
and the 10.
You’re sure?
Được rồi, vậy là tới Western rồi đường 10
Cậu chắc không?
892
00:43:53.398 –> 00:43:55.398
Yeah. Yeah, I’m about sure.
Ừ, Ừ.Chắc mà.
893
00:43:55.400 –> 00:43:57.867
But look, don’t use
the bathroom at Dollar Taco.
It’s really bad.
Nhưng đừng sử dụng phòng vệ sinh ở tiệm Dollar Taco.
Dơ lắm.
894
00:43:57.869 –> 00:43:59.168
Okay.
Don’t do it.
-Được rồi.
-Đừng làm như vậy.
895
00:43:59.170 –> 00:44:01.004
Thank you.
Okay, you be good.
-Cảm ơn.
-Được rồi, cô sẽ ổn thôi.
896
00:44:01.006 –> 00:44:02.705
Wait, wait, wait!
What?
-Khoan khoan!
-Sao?
897
00:44:07.011 –> 00:44:08.678
Oh, no, no.
No, I…
Không không.
Tôi không thể…
898
00:44:08.680 –> 00:44:10.246
No. Take this.
Không.
Cô cầm đi.
899
00:44:13.751 –> 00:44:16.085
Pookie, I can’t take your crack.
Pookie, Tôi không thể nhận “hàng nóng”.
900
00:44:16.087 –> 00:44:18.821
It’s worth about $10
on the street.
Nó ít nhất cũng khoảng 10 đô ở phố này.
901
00:44:18.823 –> 00:44:20.823
But don’t smoke it.
Nhưng đưng hút nó.
902
00:44:20.825 –> 00:44:22.425
It normally doesn’t end well,
Thường thì sau đó không tốt đẹp lắm…
903
00:44:22.427 –> 00:44:23.993
at least for me.
nhất là với tôi.
904
00:44:23.995 –> 00:44:27.397
Pookie, I cannot
take your crack.
No. No, no.
-Pookie, tôi không thể nhận “hàng nóng”.
-Không không.
905
00:44:27.399 –> 00:44:29.065
I insist. Please.
Van cô đấy, làm ơn.
906
00:44:29.067 –> 00:44:31.934
When a crackhead
gives you his crack,
Khi thằng chế thuốc đưa cô “hàng nóng”,
907
00:44:31.936 –> 00:44:34.704
you have his heart right there.
nghĩa là cố đã có được sự quan tâm của hắn.
908
00:44:34.706 –> 00:44:38.875
Just remember,
shout out your boy Pookie
next time you’re on air, okay?
Nhớ là, sau này khi lên sóng cô
phải nhắc tên tôi Pookie, được chứ?
909
00:44:39.877 –> 00:44:42.712
Um, okay.
Ừ, nhớ rồi.
910
00:44:42.714 –> 00:44:46.449
And don’t forget to
shout out Scrilla and Hulk…
Yup.
-Cũng phải nhớ nhắc Scrilla and Hulk…
-Chuẩn.
911
00:44:46.451 –> 00:44:48.718
And Skip, Skip-a-doo,
Và Skip, Skip-a-doo,
912
00:44:48.720 –> 00:44:50.987
Treezy, B-Bow…
Treezy, B-Bow…
913
00:44:50.989 –> 00:44:52.889
not to be confused
with G-Bow…
Kể cả G-Bow…
914
00:44:52.891 –> 00:44:55.758
– Little Markeese
and also my Uncle Joseph.
– Sure.
– Little Markeese
và cả chú Joseph.
– Tất nhiên.
915
00:44:55.760 –> 00:44:57.994
He’s locked down in Chino.
Ông ấy bị giam ở Chino.
916
00:44:58.195 –> 00:44:59.896
Okay.
Được rồi.
917
00:44:59.898 –> 00:45:02.165
– Oh, and Meghan Miles?
– Yeah?
– À Meghan Miles?
– Hả?
918
00:45:02.167 –> 00:45:03.433
Be well.
Sống tốt nha.
919
00:45:03.435 –> 00:45:05.368
Be well too.
Cậu cũng vậy.
920
00:45:05.370 –> 00:45:08.137
I’ll be well if I get
my ass out of here.
Mình sẽ khoẻ nếu lê được
cái đít ra khỏi chỗ này .
921
00:45:08.139 –> 00:45:10.273
For two years, there’s been
a tenuous peace…
2 năm qua mọi thứ vẫn yên ổn…
922
00:45:10.275 –> 00:45:15.411
Then, all of a sudden,
some mystery white woman in
a yellow dress shows up…
Và rồi tự nhiên xuất hiện một con
nhỏ da trắng mặc áo vàng,
923
00:45:15.413 –> 00:45:16.846
and everything goes to shit.
Và mọi thứ nhọ như đội sóc lọ.
924
00:45:16.848 –> 00:45:18.815
I know. It’s crazy.
Tôi biết chứ.
925
00:45:18.817 –> 00:45:20.216
Add to that,
she jacks a cabdriver.
Nó còn trộm cả chiếc taxi.
926
00:45:20.218 –> 00:45:21.984
Now she’s running
with Scrilla’s gang.
Còn giờ thì lại chạy với băng của Scrilla.
927
00:45:21.986 –> 00:45:23.920
No, no, no, no.
She’s just a hooker.
Không không.
Nó chỉ là con điếm.
928
00:45:23.922 –> 00:45:25.288
We saw her at the Point.
Yeah.
– Chúng tôi thấy ả ở The Point.
– Phải đó.
929
00:45:25.290 –> 00:45:27.256
– And you didn’t bring her in?
– I wanted to.
– Và mấy anh không bắt cô ta ?
– Tôi muốn lắm.
930
00:45:29.760 –> 00:45:31.260
Tell you what, Lieutenant,
Để tôi nói anh nghe nha Trung uý.
931
00:45:31.262 –> 00:45:32.995
How about we just brief
the next shift coming in…
Cứ để tụi tui lo vụ này ở ca sau cho…
932
00:45:32.997 –> 00:45:35.865
Next shift?
Ain’t no next shift for you.
Ca sau?
Làm đếch gì có ca sau cho mấy người.
933
00:45:35.867 –> 00:45:37.867
You two can I.D. her.
You’re staying on
till we bring her in.
Mấy người biết mặt ả vậy nên 2 người phải
tiếp tục làm cho đến khi bắt được thì thôi.
934
00:45:37.869 –> 00:45:40.169
Caucasian, yellow dress, hooker.
Ả da trắng, váy vàng, làm gái điếm.
935
00:45:40.171 –> 00:45:42.238
Back to the streets, fellas.
Ra đó đi mấy chú.
936
00:45:42.240 –> 00:45:44.974
Sorry.
What’s wrong with you?
“I wanted to.”
Cậu sao vậy?
Tự nhiên nói :”Tôi thích thế.”
937
00:45:44.976 –> 00:45:48.111
Protect and serve.
Go fuck yourself, Vic.
– Chào 2 anh.
– Chào má cưng.
938
00:46:05.362 –> 00:46:07.830
“It’s Meghan. Help.
Lost in the Hood.”
“Meghan đây. Giúp.
Lạc trong khu phố.”
939
00:46:15.305 –> 00:46:19.509
Who this?
Oh, hey. This is…
I’m looking for Meghan.
– Ai đó?
– Chào, tôi tìm Meghan.
940
00:46:19.511 –> 00:46:22.211
Bitch from the news?
She gone.
Con nhỏ trong bản tin hả?
Cô ta đi rồi.
941
00:46:22.213 –> 00:46:24.380
Don’t call this number again,
motherfucker.
Đừng có gọi lại số này nghe chưa thằng bựa.
942
00:46:50.340 –> 00:46:53.876
Oh! Ooh.
Oh. Sorry.
I didn’t see you there.
Xin lỗi! Tôi không thấy cô.
943
00:46:53.878 –> 00:46:55.545
Ugh. Okay.
Hey! You’re Meghan Miles,
– Không sao.
– Ê! Cô là Meghan Miles,
944
00:46:55.547 –> 00:46:57.146
that Channel Six news lady.
Cái cô trên kênh sô 6.
945
00:46:57.148 –> 00:46:58.981
I”En vivo!
I”En vivo!
946
00:46:58.983 –> 00:47:00.516
En vivo.
What are you doing
down here?
– En vivo.
– Cô làm gì ở đây vậy?
947
00:47:00.518 –> 00:47:02.518
It’s a long story.
You don’t have five dollars,
do you?
Chuyện dài lắm.
Anh có 5 đô-la không?
948
00:47:02.520 –> 00:47:06.122
– In the store, I do.
Can you wait right here?
– Sure.
– Có chứ. Cô đợi ở đây nha?
– Ừ.
949
00:47:06.124 –> 00:47:08.891
For five dollars,
let me take your photo
and I’ll put it on the wall.
Cho tôi chụp hình cô dán lên tường
rồi tôi đưa cô 5 đô-la..
950
00:47:08.893 –> 00:47:10.893
Oh. No, no. I can’t…
Không.
Không được đâu.
951
00:47:10.895 –> 00:47:12.862
And then I put it
on Facebook
and everyone likes it.
Rồi tôi đăng lên Facebook
cho mọi người like.
952
00:47:12.864 –> 00:47:15.464
No, no. Oh, no, no.
You can’t put a photo
on Facebook.
Không. Không.
Không đăng hình tôi lên Facebook được đâu.
953
00:47:15.466 –> 00:47:18.201
No, no photos.
I’ll send you a head shot.
I’ll send you something.
Để tôi gửi ảnh chân dung hay cái gì đó.
954
00:47:21.305 –> 00:47:23.539
Hey, look!
Meghan Miles
on the walk of shame.
Meghan Miles kìa.
955
00:47:46.630 –> 00:47:48.331
Uh, Meghan’s phone.
Điện thoại của Meghan.
956
00:47:48.333 –> 00:47:50.266
Who’s this?
Where’s Meghan?
Ai đây?
Meghan đâu?
957
00:47:50.268 –> 00:47:53.202
Well, where is she now?
Why do you have her phone?
Did you hurt her?
– Tôi là Gordon, tôi gặp cô ấy tối qua.
– Giờ cô ấy đâu?
958
00:47:53.202 –> 00:47:55.438
Well, where is she now?
Why do you have her phone?
Did you hurt her?
Sao anh có điện thoại cô ấy?
Anh có làm gì cô ấy không?
959
00:47:55.440 –> 00:47:59.308
No. No, I…
We went home together
last night,
Không. Tối qua tụi tui về chung với nhau.
960
00:47:59.310 –> 00:48:02.044
and I’m thinking
she might be in some
trouble right now.
Và tôi nghĩ có thể cô ấy đang gặp rắc rối.
961
00:48:02.046 –> 00:48:04.647
She left her phone here,
and I have no idea
where she is.
She ấy để quên điện thoại
và tôi không biết cô ấy ở đâu hết.
962
00:48:04.649 –> 00:48:08.017
You better be telling
the truth, psycho,
because I will out-psycho you.
Anh nên nói thật đó tên khùng,
koi chừng tôi khùng lên cho mà koi.
963
00:48:08.019 –> 00:48:10.219
And if you hurt Meghan,
I will reign fucking fury down
on you.
Nếu mà anh làm hại Meghan
thì tôi sẽ thiếng anh đó.
964
00:48:10.219 –> 00:48:10.221
Nếu mà anh làm hại Meghan
thì tôi sẽ thiếng anh đó.
965
00:48:10.221 –> 00:48:12.363
Relax.
Nếu mà anh làm hại Meghan
thì tôi sẽ thiếng anh đó.
966
00:48:12.363 –> 00:48:13.022
Relax.
Bềnh tễnh.
967
00:48:13.024 –> 00:48:15.625
Where do you live?
244 Traction.
– Địa chỉ?
– 244 Traction.
968
00:48:15.627 –> 00:48:19.128
– Where the fuck is that?
– It’s downtown
near the Sixth Street bridge.
– Chỗ đếu nào vậy?
– Dưới phố, gần cầu trên đường số 6.
969
00:48:19.130 –> 00:48:21.197
People live there?
Yeah. I do.
– Có người sống ở đó sao?
– Có tôi nè.
970
00:48:21.199 –> 00:48:23.599
Buzz 810 when you get here.
Bấm chuông 810 khi nào tới nha.
971
00:48:23.601 –> 00:48:26.202
All right, well, you stay
there or I’m calling the cops.
Được rồi. Ở yên đó bằng không
tôi gọi cảnh sát.
972
00:48:28.506 –> 00:48:30.907
Denise, get up.
I’m up.
– Denise, dậy đi.
– Dậy rồi nè.
973
00:48:30.909 –> 00:48:33.309
– I can hear
your sound machine.
– I need to just lie here.
– Cái máy còn mở kia kìa.
– Cho ngủ nướng thêm tí đi.
974
00:48:33.311 –> 00:48:35.111
It’s bad.
It’s really bad.
Làm ơn
975
00:48:35.113 –> 00:48:37.914
Denise, just get up.
Meghan might be in trouble.
She needs us.
Denise, dậy đi.
Meghan gặp rắc rối, cô ấy cần chúng ta.
976
00:48:37.916 –> 00:48:39.315
You don’t understand.
I…
Cậu không hiểu.
Tớ…
977
00:48:39.317 –> 00:48:42.018
Hey, babe, is everything cool?
Mọi chuyện ổn chứ cưng?
978
00:48:42.020 –> 00:48:43.920
Please don’t touch me.
Đừng chạm vào tôi.
979
00:48:43.922 –> 00:48:45.488
Who is that?
Ai vậy?
980
00:48:45.490 –> 00:48:47.990
I made a terrible mistake
last night.
Tớ mắc một sai lầm nghiêm trọng
tối qua.
981
00:48:47.992 –> 00:48:51.260
I think I may have
taken Iggy Pop home.
Tớ nghĩ tớ dắt Iggy Pop về nhà.
982
00:49:07.477 –> 00:49:10.479
All right, all right.
What’s up? What’s up?
Rồi. Sao nào.
983
00:49:11.248 –> 00:49:13.582
There you go.
Mm-hmm.
Của anh đây.
984
00:49:17.988 –> 00:49:20.022
What the fuck is this?
Cái đếu gì đây?
985
00:49:20.024 –> 00:49:21.991
Hi.
All right.
Chào.
986
00:49:21.993 –> 00:49:24.260
Hey, I don’t wanna
waste anyone’s time.
Tôi không muốn lãng phí thời gian.
987
00:49:24.262 –> 00:49:28.164
I’m gonna assume that
you’re a crack dealer.
Anh buôn “hàng nóng” phải không?
988
00:49:28.166 –> 00:49:30.967
And, um, I was wondering
if you wanted
a little more.
Và không biết anh có cần thêm không?
989
00:49:30.969 –> 00:49:32.735
A little more what?
Thêm cái gì?
990
00:49:32.737 –> 00:49:34.437
A little more crack.
“hàng nóng.”
991
00:49:34.439 –> 00:49:38.074
You know, like, maybe
I could cash it in
for some money.
Biết đó. Có thể bán cho anh lấy ít tiền.
992
00:49:38.076 –> 00:49:40.409
You wanna sell me crack?
Cô muốn bán “hàng nóng” cho tôi?
993
00:49:40.411 –> 00:49:43.679
Well, I technically
don’t wanna sell it because
I think that that’s wrong.
Thực ra thì tôi không muốn bán
vì như vậy là sai trái.
994
00:49:43.681 –> 00:49:46.282
But I was hoping
that maybe make a return
or something.
Nhưng tôi nghĩ là có thể trao đổi gì đó.
995
00:49:46.284 –> 00:49:48.684
Oh. Okay. A return.
Yeah.
– À, trao đổi.
– Phải.
996
00:49:48.686 –> 00:49:50.353
You got the receipt?
Có hoá đơn không?
997
00:49:50.355 –> 00:49:52.021
The…
Hoá…
998
00:49:52.023 –> 00:49:54.590
Uh…
Or maybe the box
it came in?
Hoặc là cái hộp đựng cũng được.
999
00:49:54.592 –> 00:49:57.126
Oh, come on, man,
I just have the crack.
Thôi nào.
Có là được rồi.
1000
00:49:57.128 –> 00:49:59.095
Oh, you just got the crack?
Yeah, that’s all I have.
– Vậy là cứ có là thôi sao?
– Ừ, vậy thôi.
1001
00:49:59.097 –> 00:50:01.497
And I just thought,
you know, you could
add it to your stash,
Tôi nghĩ là anh cứ cộng thêm vào
hàng của anh thôi.
1002
00:50:01.499 –> 00:50:03.532
Uh-huh.
Give me, like, 10 bucks,
Rồi đưa tôi cỡ 10 đô.
1003
00:50:03.534 –> 00:50:05.854
and then you can
sell it for more,
and that’s good business.
Rồi bán thêm chút đỉnh.
Làm ăn tốt cả.
1004
00:50:07.571 –> 00:50:10.406
You don’t walk
into McDonald’s
with your own hamburgers…
Cô không đi vào McDonald với
bánh kẹp của mình…
1005
00:50:10.408 –> 00:50:12.508
and try to sell it to ’em.
và bán nó cho họ.
1006
00:50:12.510 –> 00:50:15.011
You know why?
Because they already got
their own hamburgers.
Biết sao không?
Bởi vì họ có bánh của riêng mình rồi.
1007
00:50:15.013 –> 00:50:18.314
They’re not gonna look
at your hamburgers
and be like, “Oh, shit.
Họ sẽ không nhìn bánh của cô
rồi nghĩ :” Ồ shit
1008
00:50:18.316 –> 00:50:20.683
She’s got hamburgers.
That looks like a good deal.
Cô ta có bánh kẹp,
có vẻ hay đấy.
1009
00:50:20.685 –> 00:50:23.352
Maybe I could buy ’em,
turn around and sell ’em
for twice as much.”
Có thể mình mua lại rồi bán giá gấp đôi.”
1010
00:50:23.354 –> 00:50:26.322
Crack is
all the same, right?
It’s just this little thing.
“Hàng nóng” như nhau cả mà hả?
Bé bé xinh xinh thôi.
1011
00:50:26.324 –> 00:50:28.357
Put that shit away.
What the fuck you doing,
trying to set me up?
Cất đi mau. Định làm gì vậy?
Gài hàng tao à?
1012
00:50:28.359 –> 00:50:32.395
I’m saying that it
would be very easy to
pass off as your own crack.
Ý tôi là bán thứ này cũng dễ mà phải không?
1013
00:50:32.397 –> 00:50:33.662
It’s probably all
from the same place,
isn’t it?
Từ một chỗ ra cả mà hả?
1014
00:50:33.664 –> 00:50:38.234
I technically got it
from Pookie who, I’m sure,
got it from Scrilla.
Thực ra thì tôi có nó từ Pookie
mà cậu ta lại lấy từ Scrilla.
1015
00:50:38.236 –> 00:50:40.169
Scrilla?
Yeah, yeah.
It’s his crack.
– Scrilla?
– Phải. Hàng của ảnh đó.
1016
00:50:40.171 –> 00:50:43.172
You wanna unload
Scrilla’s shit on my corner,
pass it off as my own?
Cô muốn tiêu thụ hàng của Scrilla
ở góc của tôi và bảo tôi bán như hàng của mình?
1017
00:50:43.174 –> 00:50:45.775
You got a death wish, lady?
Yo, Ladeke!
What?
Muốn chết hả?
Ê, Ladeke!
1018
00:50:45.777 –> 00:50:48.210
Who’s Ladeke?
Deal with this shit.
School this bitch right now.
– Ai là Ladeke?
– Lại đây xử con phò này koi.
1019
00:50:48.212 –> 00:50:49.311
You’re in the wrong territory.
This is the Figueroa Crew,
man.
Lộn tiệm rồi con.
Đây là băng Figueroa.
1020
00:50:49.313 –> 00:50:51.047
I’m going.
Tôi đi đây.
1021
00:50:51.049 –> 00:50:53.182
– No, no, no, no, no.
– I’m not done with you.
Tao chưa xong với mày mà.
1022
00:50:53.184 –> 00:50:58.554
– I’m getting on the bus.
– Come back here, man.
You wanna disrespect me?
– Tôi lên xe buýt đây.
– Lại đây coi. Láo với bố à?
1023
00:50:58.556 –> 00:51:00.156
Yo, Ladeke,
what am I, a sparrow?
– Ê, Ladeke.
– Mày nghĩ tao là cái gì hả?
1024
00:51:00.158 –> 00:51:02.658
When I whistle,
you got to respond!
Tao kêu thì mày phải trả lời chứ.
1025
00:51:04.528 –> 00:51:06.462
You can’t be behind the line.
Không đứng sau vạch được đâu.
1026
00:51:06.464 –> 00:51:08.664
This one?
There’s two sides.
Cái này hả?
Có 2 bên mà.
1027
00:51:08.666 –> 00:51:10.733
Is this the side?
You on the wrong side.
– Bên này hả?
– Cô ở lộn bên rồi.
1028
00:51:10.735 –> 00:51:12.468
Okay, okay, great.
À, hiểu rồi.
1029
00:51:12.470 –> 00:51:14.437
$1.50.
1 đô 50 xu.
1030
00:51:16.106 –> 00:51:18.207
You, blondie.
Nè, tóc vàng.
1031
00:51:18.209 –> 00:51:20.776
Uh, yes. Yes.
Hả?
1032
00:51:20.778 –> 00:51:22.545
$1.50.
1 đô 50 xu.
1033
00:51:22.547 –> 00:51:25.648
Such a good
round… number.
Số tiền như vậy là đẹp đó.
1034
00:51:25.650 –> 00:51:27.616
– Where’s your money?
– Oh, it’s, uh…
– Vậy tiền đâu?
– À, ừ…
1035
00:51:27.618 –> 00:51:29.518
You know what?
You can just keep going.
Cô biết không?
Cô cứ việc chạy tiếp đi.
1036
00:51:29.520 –> 00:51:31.787
It’s, um…
It’s here somewhere.
Tiền…
Nó ở đâu đây.
1037
00:51:31.789 –> 00:51:33.456
It’s, um…
Nó…
1038
00:51:34.124 –> 00:51:36.459
Shame.
Xấu hổ chưa.
1039
00:51:36.461 –> 00:51:38.427
Are… Are you
talking to me?
Cô…có nói chuyện với cháu à?
1040
00:51:38.429 –> 00:51:40.596
Have you no shame?
Cô không xấu hổ à?
1041
00:51:40.598 –> 00:51:42.765
I don’t know
who you think you are,
Judgey Judgey Judgeyson,
Tôi không biết bà nghĩ tôi là ai,
Judgey Judgey Judgeyson,
1042
00:51:42.767 –> 00:51:45.835
but I am… You know, don’t…
I’m just trying to get
to work.
nhưng tôi là… Bà nên biết…
Tôi đang cố kiếm tiền đây.
1043
00:51:45.837 –> 00:51:48.637
Why don’t you get
your pimp to drive you?
Sao cô không để tên ma cô chở cô đi?
1044
00:51:48.639 –> 00:51:51.207
These people are good people.
Những người này đều là người tốt.
1045
00:51:51.209 –> 00:51:54.710
Oh, I’m sorry.
I missed the sign
“good people only.”
Tôi xin lỗi.
Tôi không thấy bảng “người tốt”
1046
00:51:54.712 –> 00:51:57.413
How do you know
what is in my soul?
Hey!
Sao bà biết được tôi có
tâm hồn như thế nàol?
1047
00:51:57.415 –> 00:51:59.782
Oh, I can tell.
I can tell.
$1.50.
-Để tôi nói.
-1 đô 50 xu.
1048
00:51:59.784 –> 00:52:03.419
Okay. Does the $1.50
need to be paid
at every stop…
Được rồi.Số tiến ấy cần phải
trả cho mỗi trạm dừng…
1049
00:52:03.421 –> 00:52:05.454
or does it cover
the entire journey?
hay là toàn bộ cả chuyến đi?
1050
00:52:07.157 –> 00:52:08.691
Are you for serious?
Cô định làm thanh niên cứng à?
1051
00:52:08.693 –> 00:52:10.593
I am for serious.
Tôi là thanh niên cứng mà.
1052
00:52:10.595 –> 00:52:13.662
Do you take credit cards?
Yeah. You can swipe it
right there.
Cô có nhận thẻ ATM?
Có. Cô quẹt vào đây nè.
1053
00:52:13.664 –> 00:52:18.400
Really? That is amazing,
innovative technology…
Thật không?
Thật ngạc nhiên, công nghệ tiên tiến thật…
1054
00:52:18.402 –> 00:52:20.402
that you can just…
mà cô chỉ cần…
1055
00:52:20.404 –> 00:52:22.538
Do you take
debit cards?
Cô có nhận thẻ ghi nợ không?
1056
00:52:22.540 –> 00:52:24.673
Do you have a debit card?
Cô có thẻ ghi nợ không?
1057
00:52:25.208 –> 00:52:27.143
I do not.
Tôi không có.
1058
00:52:27.145 –> 00:52:28.911
Listen. I’m gonna give you
some advice.
Nghe nè.
Để tôi cho cô vài lời khuyên.
1059
00:52:28.913 –> 00:52:30.746
Sure.
Được.
1060
00:52:30.748 –> 00:52:32.481
You might wanna think
about another line of work,
Cô nên nghỉ đến việc làm khác,
1061
00:52:32.483 –> 00:52:34.150
’cause you ain’t
no good at this.
Bởi vì cô chả giỏi việc này chút nào.
1062
00:52:34.152 –> 00:52:35.751
If you ain’t even got $1.50,
Nếu cô không có 1 đô 50 xu trong người…
1063
00:52:35.753 –> 00:52:39.722
you probably should
think about retiring
as a whore.
Thì cô nên nghỉ hưu đi, con điếm
1064
00:52:39.724 –> 00:52:44.660
And if you do scrape up $1.50,
use it to buy yourself
a sandwich.
Mà nếu cô để dành được tiền đó.
Cô nên mua bánh sandwich.
1065
00:52:44.662 –> 00:52:47.229
That’s the reason
you can’t turn no tricks…
That’s the reason
you can’t turn no tricks…
1066
00:52:47.231 –> 00:52:48.831
’cause you ain’t got
no meat on your bones.
Bởi vì cô gầy trơ xương.
1067
00:52:48.833 –> 00:52:51.200
Now, that advice was free,
Lời khuyên đó là miễn phí,
1068
00:52:51.202 –> 00:52:53.435
but this ride is $1.50.
nhưng chuyến đi thì 1 đô 50 xu.
1069
00:52:53.437 –> 00:52:56.605
So you can pay that
or you can get your ass
off my bus.
Cô phải trả tiền hoặc lê đít ra khỏi xe.
1070
00:52:56.607 –> 00:53:01.177
Okay. I just need to get as
far away from this gang
territory as possible.
Được thôi.Tôi chỉ cần thoát khỏi
băng kia càng xa càng tốt.
1071
00:53:01.179 –> 00:53:02.811
Really?
Phái không?
1072
00:53:02.813 –> 00:53:05.447
If you want, I can sit down
and tell you the whole story.
Nếu cô muốn, tôi có thể ngồi lại
và kể hết toàn bộ câu chuyện.
1073
00:53:05.449 –> 00:53:08.884
– No.
– No, no.
You don’t have to get up.
– Không.
– Không, không cần ngồi dậy đâu.
1074
00:53:08.886 –> 00:53:10.686
You ain’t nothing
but a skinny crack whore.
Cô chỉ là một con điếm gầy trơ xương.
1075
00:53:10.688 –> 00:53:12.655
Now get your ass off my bus.
Giờ thì cút khỏi xe này.
1076
00:53:12.657 –> 00:53:15.958
I am not a crack whore.
I… I…
Tôi không phải là con diếm.
Tôi…tôi…
1077
00:53:16.726 –> 00:53:18.861
– Hmm.
– Oh, that’s…
– Hmm.
– À cái đó…
1078
00:53:18.863 –> 00:53:22.565
But this is… this is part of
that long story that I wanted
to tell you about.
Nhưng nó là… một phần trong một
câu chuyện dài mà tôi định kể cho cô nghe.
1079
00:53:22.567 –> 00:53:24.733
Okay, this…
Ugh! Yech!
Được rồi, đây là…
1080
00:53:30.540 –> 00:53:33.509
You did good.
You did good.
Giỏi vờ lờ.
Ghê gúm.
1081
00:53:41.885 –> 00:53:43.819
All right, here it is.
Được rồi, tới nơi rồi.
1082
00:53:43.821 –> 00:53:46.889
Could I conduct
the interviews this time?
Hey, knock yourself out.
Tôi có thể thẩm vấn lần tiếp theo được không?
Ê, tỉnh lại giùm.
1083
00:53:46.891 –> 00:53:48.857
X22.
X22.
1084
00:53:48.859 –> 00:53:50.492
Latest report
has Caucasian woman
in yellow dress…
Báo cáo mới nhất về người phụ nữ kia…
1085
00:53:50.494 –> 00:53:53.929
ejected
from municipal bus 32,
Western line.
là bị đuổi khiỏ chuyến xe
buýt số 32, đường Western.
1086
00:53:53.931 –> 00:53:56.432
This sounds
like a psychotic break.
This sounds
like a psychotic break.
1087
00:53:56.434 –> 00:53:58.467
That’s pretty good there,
Dr. Phil.
Giỏi lắm, Dr. Phil.
1088
00:53:58.469 –> 00:54:01.237
Uh, X22 responding.
X22 đã nghe rõ.
1089
00:54:01.239 –> 00:54:02.771
Hey, Dan.
Yeah.
Dan.
Hả.
1090
00:54:02.773 –> 00:54:05.474
I’m just
working on the new
Granny Bandit story.
Tôi vừa mới làm trong bản tin
” câu chuyện của Granny Bandit”.
1091
00:54:05.476 –> 00:54:08.410
Oh, Granny’s old news.
I think we have
a better story brewing.
À, Granny’s old news.
I think we have
a better story brewing.
1092
00:54:08.412 –> 00:54:10.946
The discord
at this year’s
G8 summit?
Sự bất hoà trong hội nghị G8?
1093
00:54:10.948 –> 00:54:12.781
Don’t be a smart-ass.
Đừng có tài lanh ở đây.
1094
00:54:12.783 –> 00:54:14.583
The network is coming
to see Meghan today.
The network sẽ đến xem Meghan hôm nay.
1095
00:54:14.585 –> 00:54:17.286
– We have to do
a great show.
– Yeah.
– Chúng ta phải làm thật tốt.
– Vâng.
1096
00:54:17.288 –> 00:54:19.288
– Have you seen her yet?
– Nope.
– Anh có thấy cô ta không?
– Không.
1097
00:54:19.290 –> 00:54:22.258
Did you try and call her?
Yes. Several times.
-Vậy cô thử gọi cô ta chưa?
-Gọi mấy lần rồi.
1098
00:54:22.260 –> 00:54:24.560
All right, if you
were Meghan Miles,
where would you be?
Được rồi, nếu mấy người là Meghan Miles,
Mọi người sẽ đi đâu?
1099
00:54:36.006 –> 00:54:37.806
Nothing to see here.
Có gì đâu mà nhìn.
1100
00:54:55.826 –> 00:54:57.526
Lord?
Đấng tôi cao?
1101
00:55:08.705 –> 00:55:11.006
Hello.
Xin chào.
1102
00:55:11.008 –> 00:55:13.809
Hello. Hello. Hi.
Xin chào.
1103
00:55:13.811 –> 00:55:15.477
Oh.
Oh.
1104
00:55:15.479 –> 00:55:18.447
Hi.
Chào anh.
1105
00:55:18.449 –> 00:55:19.915
Can you help me?
Anh giúp tôi được không?
1106
00:55:22.619 –> 00:55:24.720
But this is a place
of worship, right?
Nhưng đây là nơi thờ cúng, phải không?
1107
00:55:24.722 –> 00:55:27.173
A house of God?
You’re a rabbi.
No.
Nhà của chúa? Anh
là một giáo sĩ.
1108
00:55:27.173 –> 00:55:27.856
A house of God?
You’re a rabbi.
No.
Không.
1109
00:55:27.858 –> 00:55:29.858
Oh, you’re not a…
Isn’t that what they’re
called?
Anh không phải là…
Họi gọi nơi này la vậy phải không?
1110
00:55:29.860 –> 00:55:32.494
You’re obviously a temptress
sent here to test my faith.
Cô chắc chắn là một người được
cử đến đây để thử lòng tin của tội.
1111
00:55:32.496 –> 00:55:34.029
Oh.
1112
00:55:34.031 –> 00:55:37.032
Stimulation is
a distraction from,
and an offense to, God.
Sự kích thích bởi đam mê,
là một hành vi pham tội đối với Chúa.
1113
00:55:38.468 –> 00:55:40.703
And with an uncovered head.
Và không mặc khăn che đầu.
1114
00:55:40.705 –> 00:55:43.505
And this dress.
Và bộ váy này.
1115
00:55:43.507 –> 00:55:46.508
I shouldn’t look.
Okay, can you please just…
Please, just go.
Tôi không được nhìn.
Cô làm ơn… đi giùm
1116
00:55:46.510 –> 00:55:48.510
Come on.
Thôi mà.
1117
00:55:48.512 –> 00:55:50.746
You’re telling me
in this day and age,
Anh đừng nói với tôi vào lúc này,
1118
00:55:50.748 –> 00:55:53.816
you’re not going to let me use
the bathroom or make a call…
anh sẽ không cho tôi sử dụng
nhà vệ sinh hay gọi điện thoại…
1119
00:55:53.818 –> 00:55:55.884
or-or give me bus fare?
hay cho tôi một vé xe buýt?
1120
00:55:57.487 –> 00:55:59.788
Yeah, I just need…
I need $1.50.
Tôi chỉ cần…
Tôi chỉ cần 1 đô 50.
1121
00:55:59.790 –> 00:56:02.358
No, no. Look,
there are no women
allowed in there, okay?
Không, không, cô nhìn đi.
Ở đây không cho đàn bà vào?
1122
00:56:02.360 –> 00:56:04.526
Women are kept separate
from the men.
Nam nữ được chia ra riêng .
1123
00:56:04.528 –> 00:56:08.130
In fact, our men
aren’t even allowed
to hear a woman sing.
Thật tế, đàn ông chúng tôi không
được phép nghe phụ nữ hát.
1124
00:56:08.132 –> 00:56:11.033
It’s just bus fare.
Chỉ là một vé xe buýt thôi.
1125
00:56:11.035 –> 00:56:14.603
That’s really all I need.
No one will know.
Tôi chỉ cần như vậy.
Không ai biết đâu.
1126
00:56:14.605 –> 00:56:16.772
There’s no one here.
It’s just us.
Không có ai ở đây.
Chỉ có 2 ta.
1127
00:56:19.976 –> 00:56:22.544
Okay. Look, of all
the prohibitions,
Được rồi.Mặc dù bị cấm đoán,
1128
00:56:22.546 –> 00:56:27.116
I love the female voice
mixing in the wind.
Tôi thích giọng hạ của người phụ nữ.
1129
00:56:27.118 –> 00:56:29.485
The lilt.
The sweetness.
Sự nhịp nhàng.
Ngọt ngào.
1130
00:56:29.487 –> 00:56:31.019
Hmm.
Hmm.
1131
00:56:31.021 –> 00:56:33.622
Now, I know I cannot touch.
Tôi biết tôi không thể chạm vào.
1132
00:56:34.991 –> 00:56:38.994
But can not my ears touch?
Nhưng tai tôi thì có thể?
1133
00:56:38.996 –> 00:56:43.065
A small price of $1.50
would eagerly be paid
for such a delight.
1 đô 50 là cái giá quá bèo
mà phải không.
1134
00:56:46.403 –> 00:56:48.036
Forbidden, though it is.
1135
00:56:51.107 –> 00:56:53.442
Um…
Um…
1136
00:56:53.444 –> 00:56:56.044
♪ I threw a wish in a well ♪
♪ I threw a wish in a well ♪
1137
00:56:56.046 –> 00:56:58.847
♪ Don’t ask me I’ll never tell ♪
♪ Don’t ask me I’ll never tell ♪
1138
00:56:58.849 –> 00:57:00.983
♪ I looked to you as it fell ♪
♪ I looked to you as it fell ♪
1139
00:57:00.985 –> 00:57:03.051
♪ But now you’re in my way ♪
♪ But now you’re in my way ♪
1140
00:57:03.053 –> 00:57:04.553
Please don’t stop.
Please don’t stop.
1141
00:57:04.555 –> 00:57:07.556
♪ Your stare was holding ♪
♪ Your stare was holding ♪
1142
00:57:07.558 –> 00:57:09.691
♪ Ripped jeans
Skin was showing ♪
♪ Ripped jeans
Skin was showing ♪
1143
00:57:09.693 –> 00:57:12.628
♪ Hot night Wind was blowing ♪
♪ Hot night Wind was blowing ♪
1144
00:57:12.630 –> 00:57:15.130
♪ Where you think
you’re going, baby? ♪
♪ Where you think
you’re going, baby? ♪
1145
00:57:15.132 –> 00:57:18.100
♪ Hey, I just met you ♪
♪ Hey, I just met you ♪
1146
00:57:18.102 –> 00:57:20.202
♪ And this is crazy ♪
♪ And this is crazy ♪
1147
00:57:20.204 –> 00:57:22.471
♪ But here’s my number ♪
♪ But here’s my number ♪
1148
00:57:22.473 –> 00:57:25.641
♪ Call me maybe ♪
♪ Call me maybe ♪
1149
00:57:26.811 –> 00:57:29.778
♪ Call me maybe ♪
♪ Call me maybe ♪
1150
00:57:29.780 –> 00:57:31.914
Moshe, what’s happening here?
Uh…
Moshe, có chuyện gì vậy?
1151
00:57:31.916 –> 00:57:34.683
Hello.
I don’t know.
She-She-She just appeared.
– Chào.
– Tôi không biết, cô ấy tự nhiên xuất hiện.
1152
00:57:34.685 –> 00:57:36.618
She… She wants money.
Cô ấy cần tiền.
1153
00:57:36.620 –> 00:57:40.823
Whoa, whoa, whoa, whoa.
No, no, no. I sang for you,
and you owe me.
Không! Không!
Tôi hát cho anh nghe nên anh nợ tôi.
1154
00:57:40.825 –> 00:57:42.858
What’s that?
Cái gì?
1155
00:57:42.860 –> 00:57:45.461
He called you a witch.
Okay, what is wrong with you?
– Ông ta gọi cô là con quỷ.
– Anh bị gì vậy hả?
1156
00:57:45.463 –> 00:57:47.963
You’ve got to have
some money in your pocket.
No, no, you can’t!
– Anh phải có ít tiền trong túi chứ.
– không được.
1157
00:57:50.767 –> 00:57:53.168
– Wait, wait!
– Stop her!
– Ê!
– Chặn cô ta lại!
1158
00:57:53.170 –> 00:57:56.905
Possible hate crime
at Wilshire “Ha”… “Ha”…
Có chuyện ở Wilshire “Ha”… “Ha”…
1159
00:57:56.907 –> 00:57:59.208
“Ha”… “Ha”…
“Ha”… “Ha”…
“Ha”… “Ha”…
“Ha”… “Ha”…
1160
00:57:59.210 –> 00:58:01.009
– “Habad.”
– Chabad.
– “Habad.”
– Chabad.
1161
00:58:01.011 –> 00:58:02.711
“Habad.” Shit.
“Habad.”
Vãi lềnh thật.
1162
00:58:02.713 –> 00:58:06.482
– It’s a place of worship.
– …yellow dress, seen…
Đó là một nơi sùng đạo.
1163
00:58:10.253 –> 00:58:11.987
Hi.
Chào.
1164
00:58:11.989 –> 00:58:14.690
Do you, uh… Hi.
Cô có, ờ…
Chào.
1165
00:58:14.692 –> 00:58:17.559
I don’t have…
Leave me alone.
Okay.
Tôi không có…
Để tôi yên.
1166
00:58:20.029 –> 00:58:21.830
Hi. I’m Gordon.
Chào. Tôi là Gordon.
1167
00:58:21.832 –> 00:58:24.666
You are
so not her type.
I get it though.
– Anh không phải tuýp của cậu ấy.
– Cũng dễ hiểu mà.
1168
00:58:24.668 –> 00:58:26.635
You guys wanna come in?
Muốn vào nhà chứ?
1169
00:58:29.572 –> 00:58:32.541
What is this,
an artist loft?
Are you a hipster?
Nhà cửa kiểu gì thế này.
Anh là dân híp-pi à?
1170
00:58:32.543 –> 00:58:35.210
Uh, no, not a hipster.
I can’t grow
a convincing enough beard.
Không có.
Râu mọc không đủ dài.
1171
00:58:35.212 –> 00:58:38.580
– Oh, my God. A single man
with a cat. Wow.
Một anh FA với con mèo.
Hay chưa.
1172
00:58:38.582 –> 00:58:41.517
She’s a rescue.
What a guy.
– Tôi nhặt nó về đấy.
– Tốt bụng nhỉ.
1173
00:58:41.519 –> 00:58:43.051
Why do you look so familiar?
Anh trông quen quen?
1174
00:58:43.053 –> 00:58:45.020
I was also your bartender
last night.
Tôi là người pha chế tối qua đó.
1175
00:58:45.022 –> 00:58:47.222
I gave you all your seven
or eight rounds of shots.
Tôi pha 7 8 chầu cho các cô đó.
1176
00:58:47.224 –> 00:58:50.859
Oh, so you, uh, stalk ’em,
you get ’em drunk,
then you take them home.
Vậy là anh rình họ, chuốc họ say
rồi dụ họ về nhà.
1177
00:58:50.861 –> 00:58:53.862
That is not
how it happened, okay?
She needed help.
Không phải vậy.
Cô ấy cần tôi giúp.
1178
00:58:53.864 –> 00:58:56.565
I was trying to help her,
and we… well, we kind
of hit it off.
Tôi cố giúp cô ấy rồi…
tụi tui tới bến luôn.
1179
00:58:56.567 –> 00:58:58.800
Denise,
four-point douche test.
Go.
Denise, kiểm tra hắn.
1180
00:58:58.802 –> 00:59:01.803
What?
Have you ever been
to a strip club?
– Gì chứ?
– Anh tới CLB khoả thân bao giờ chưa?
1181
00:59:01.805 –> 00:59:03.939
Yes, but they
make me uncomfortable.
Rồi. Nhưng họ làm tôi thấy khó chịu.
1182
00:59:03.941 –> 00:59:06.041
What do you call
your penis?
My penis.
– Anh gọi “thằng nhỏ” của anh là gì?
– “Thằng nhỏ”.
1183
00:59:06.043 –> 00:59:08.577
– That’s hot.
– Denise, Focus.
– Thật là hot.
– Denise, tập trung.
1184
00:59:08.579 –> 00:59:11.680
Sorry. How do you feel
about Robert Pattinson?
Not my favorite actor.
– Xin lỗi. Anh thấy Robert Pattinson thế nào?
– Không ưa.
1185
00:59:11.682 –> 00:59:14.149
You shut your mouth.
Okay.
– Im miệng.
– Okay.
1186
00:59:14.151 –> 00:59:15.984
Can I get
a “whoop, whoop”?
Whoop, whoop.
– Anh làm “whoop, whoop” koi?
– Whoop, whoop.
1187
00:59:15.986 –> 00:59:17.686
No. Don’t ever
do that again.
Đừng bao giờ làm trò đó nữa.
1188
00:59:17.688 –> 00:59:23.091
Kill an innocent dog
or cheat on your girlfriend?
Cheat on my girlfriend.
– Câu cuối. Giết một con chó hay lừa dối bạn gái?
– Lừa dối bạn gái.
1189
00:59:23.093 –> 00:59:24.726
I’m not going to kill
an innocent dog.
That’s sick.
Tôi sẽ không giết một con chó đâu.
Như vậy thật bệnh hoạn.
1190
00:59:24.728 –> 00:59:27.729
You passed.
Okay. So, we’re good?
– Anh đạt tiêu chuẩn.
– Vậy ta ổn chứ?
1191
00:59:27.731 –> 00:59:29.631
– Can I get a hot chocolate?
– Not so fast.
– Tôi uống socola nóng được không?
– Đừng vội mừng.
1192
00:59:29.633 –> 00:59:31.166
Which one is Karlin?
Ai là Karlin?
1193
00:59:31.168 –> 00:59:33.101
Hi. Dan.
Chào Dan.
1194
00:59:33.103 –> 00:59:35.270
Josh Feldman, CNB.
Josh Feldman, CNB.
1195
00:59:35.272 –> 00:59:37.606
Jordan Gethers, CNB.
Jordan Gethers, CNB.
1196
00:59:37.608 –> 00:59:39.808
Ah. Dan Karlin, KZLA.
Ah. Dan Karlin, KZLA.
1197
00:59:39.810 –> 00:59:42.644
So, Miss Miles…
Where is she?
Cô Miles đâu rồi?
1198
00:59:42.646 –> 00:59:45.080
Oh. Well, normally,
Meghan would be here
by now.
Bình thường giờ này Meghan
phải đến rồi.
1199
00:59:45.082 –> 00:59:48.984
But knowing Meghan,
she’s out in the field
doing research.
Nhưng biết Meghan rồi đấy,
ra ngoài ngiên cứu tình hình.
1200
00:59:54.591 –> 00:59:57.292
Daddy, look. Look.
Ba, nhìn kìa.
1201
00:59:57.294 –> 01:00:00.128
I think that’s Lindsay Lohan.
No, honey.
Just keep walking.
– Hình như là Lindsay Lohan.
– Không đâu con, đi đi.
1202
01:00:09.373 –> 01:00:13.241
Operator.
Tổng đài.
1203
01:00:13.243 –> 01:00:16.178
How may I help you?
Yes. Hi. Yes. I need help.
– Bạn cần gì?
– Tôi cần giúp..
1204
01:00:16.180 –> 01:00:18.981
I’m in trouble and…
Let me transfer you to 911.
– Tôi gặp rắc rối và…
– Để tôi chuyển máy sang 911.
1205
01:00:18.983 –> 01:00:21.383
No, no. No police. I don’t
need the police. I just need
help making a call.
Không gọi cảnh sát.
Tôi chỉ cần giúp gọi một cuộc điện thoại.
1206
01:00:21.385 –> 01:00:23.852
I don’t know any numbers
and I don’t have any money.
Tôi không biết số ai
và tôi cũng không có tiền.
1207
01:00:23.854 –> 01:00:27.022
I can call collect for you
or if you know
of any toll-free numbers.
Tôi có thể gọi hỏi giúp cô
hoặc cô có biết số đường dây miễn phí nào không?
1208
01:00:27.024 –> 01:00:30.092
I know a toll-free number.
Uh… Uh, yes.
Tôi biết số đường day miễn phí.
1209
01:00:30.094 –> 01:00:32.194
Okay, listen.
Can you please connect me…
Cô làm ơn nối máy cho tôi…
1210
01:00:32.196 –> 01:00:34.863
KZLA tip line.
What’s your news tip?
Đường dây góp ý KZLA.
Bạn có gì góp ý?
1211
01:00:34.865 –> 01:00:36.732
Yes! Hi! Hi!
Chào.
1212
01:00:36.734 –> 01:00:38.233
Hallelujah.
Cha mẹ ơi!
1213
01:00:38.235 –> 01:00:40.202
It’s Meghan Miles.
Meghan Miles đây.
1214
01:00:40.204 –> 01:00:43.138
Oh, I just need to speak
with Dan Karlin, please.
Làm ơn cho tôi nói chuyện với Dan Karlin.
1215
01:00:43.140 –> 01:00:45.073
If you’d like to speak
to an employee,
Nếu cô muốn nói chuyện với nhân viên,
1216
01:00:45.075 –> 01:00:47.109
you can call him or her
on their private line.
thì cô có thể gọi anh ta
trên đường dây riêng.
1217
01:00:47.111 –> 01:00:49.011
Okay, great.
Can you give me
Dan’s number, please?
Vậy anh cho tôi số của Dan được không?
1218
01:00:49.013 –> 01:00:51.380
No, ’cause it’s private.
Không. Vì đó là riêng tư.
1219
01:00:51.382 –> 01:00:55.684
No, no.
Okay, it’s Meghan Miles.
From the news.
Tôi là Meghan Miles.
Người dẫn tin đây.
1220
01:00:55.686 –> 01:00:58.186
If your news
is that you’re Meghan Miles
from the news,
Nếu cô là Meghan Miles
trên bản tin,
1221
01:00:58.188 –> 01:01:00.255
then that’s not news
’cause it’s not true.
thì cô hoàn toàn xạo
vì đó không phải là sự thật.
1222
01:01:00.257 –> 01:01:03.025
Now, if you
don’t have any news,
please hang up.
Còn bây giờ nếu cô không còn gì để nói
thì gác máy đi.
1223
01:01:03.027 –> 01:01:05.260
No, no. I need to speak
with Dan… Dan Kar…
Không. Tôi cần nói chuyện với Dan…
Dan Kar…
1224
01:01:07.431 –> 01:01:09.297
You…
Đồ…
1225
01:01:29.318 –> 01:01:33.221
So, you drove her home
in her car.
Yes. That’s right.
– vậy là anh chở Meghan về trong xe cô ấy?
– Chính xác.
1226
01:01:33.223 –> 01:01:37.793
Why didn’t you
take your car?
I don’t have a car.
– Sao không lấy xe anh?
– Tôi không có xe.
1227
01:01:37.795 –> 01:01:40.962
You don’t have a car
in the city of Los Angeles.
How do you get around?
Sống ở Los Angeles mà không có xe
thì đi lại thế nào?
1228
01:01:40.964 –> 01:01:43.131
I take public
transportation mostly.
Phương tiện chuyên chở công cộng.
1229
01:01:43.133 –> 01:01:44.933
I will take the bus
to work normally.
Thường thì là xe buýt.
1230
01:01:44.935 –> 01:01:46.968
Sometimes I take the subway.
Đôi khi là tàu điện ngầm..
1231
01:01:46.970 –> 01:01:49.037
You son of a bitch!
You killed her!
Thằng khốn!
Mày giết cô ấy rồi đúng không.
1232
01:01:49.039 –> 01:01:51.406
Jesus!
Whoa, whoa, whoa, whoa.
Denise!
– Clgt.
– Denise!
1233
01:01:51.408 –> 01:01:54.743
He is lying to us.
There’s no subway
in Los Angeles.
Hắn xạo đó. Làm gì có
tàu điện ngầm ở Los Angeles.
1234
01:01:54.745 –> 01:01:56.812
– Yes, there is.
– Where?
How come I’ve never seen it?
– Có mà.
– Đâu? Sao tôi không thấy?
1235
01:01:56.814 –> 01:01:58.346
It’s underground.
Dưới lòng đất đó.
1236
01:02:00.283 –> 01:02:02.184
Right. Okay.
Phải rồi.
1237
01:02:03.086 –> 01:02:04.920
Sorry about that.
Xin lỗi nha.
1238
01:02:04.922 –> 01:02:07.022
Okay.
So, she left her phone.
Vậy là cô ấy để quên điện thoại..
1239
01:02:07.024 –> 01:02:09.257
Uh, what else did she leave?
Cô ấy còn để lại gì nữa không?
1240
01:02:09.259 –> 01:02:12.797
She didn’t come in with much.
She had her phone and
her keys. I had her keys.
Cô ấy không mang theo nhiều.
Điện thoại, chìa khoá.
1241
01:02:12.797 –> 01:02:13.261
She didn’t come in with much.
She had her phone and
her keys. I had her keys.
Tôi còn giữ chìa khoá của cô ấy.
1242
01:02:13.263 –> 01:02:14.429
Well, where did you put them?
Anh để đâu rồi?
1243
01:02:14.431 –> 01:02:15.671
Over by the door, on the table.
Trên bàn ngay cửa.
1244
01:02:17.266 –> 01:02:21.002
The keys aren’t here.
So she probably has her keys.
Không có ở đây.
Vậy chắc là cô ấy cầm
1245
01:02:21.004 –> 01:02:23.271
She has her key?
That’s great.
Cô ấy giữ hả?
Vậy là hay rồi.
1246
01:02:23.273 –> 01:02:25.073
She has the Keytective
key service
on her key chain.
Cô ấy có dịch vụ Keytective
trên móc chìa khoá mà.
1247
01:02:25.075 –> 01:02:28.477
♪ Keytective
Find your keys with ease ♪
♪ Keytective
tìm chìa khoá dễ như chơi ♪
1248
01:02:28.479 –> 01:02:31.113
What in God’s name
are you rambling on about?
Lảm nhảm cái gì vậy hả?
1249
01:02:31.115 –> 01:02:32.314
It’s a little thing
that goes on your key chain…
Cái nhỏ nhỏ gắn trên móc khoá đó…
1250
01:02:32.316 –> 01:02:34.349
and it has
a little computer inside,
và nó có cái máy tính bên trong,
1251
01:02:34.351 –> 01:02:37.886
and somehow
they can figure out
where the heck you are.
nhờ vậy tìm được cái chìa khoá ở đâu.
1252
01:02:37.888 –> 01:02:42.157
Anyway,
I told Meghan about it.
She thought it was sensible.
Tớ nói Meghan nghe, thấy hay hay nên xài thử.
1253
01:02:42.159 –> 01:02:46.328
Let’s call from the car,
see if the service number’s
in there.
Xem xem có số dịch vụ trong xe không.
1254
01:02:46.330 –> 01:02:48.263
No, no.
Wait a minute.
She just got a text.
Khoan, đợi chút. Có tin nhắn.
1255
01:02:48.265 –> 01:02:51.199
“Miles, wrong day
to be M.I.A. W.T.F.”
“Miles, chọn nhầm ngày để M.I.A. W.T.F.”
1256
01:02:51.201 –> 01:02:52.901
– “What the fuck.”
– “Network is here.
– “What the fuck.”
– “Sếp bự tới rồi.
1257
01:02:52.903 –> 01:02:55.537
Job’s yours if you can just
get here for a newscast.
Karlin.”
Muốn có việc thì tới thử việc đi.
Karlin.”
1258
01:02:55.539 –> 01:02:58.273
Karlin is her boss.
Oh, my God.
We have to find her.
Karlin là sếp cô ấy.
Phải tìm cô ấy nhanh.
1259
01:02:58.275 –> 01:03:00.142
So, Mr. Karlin,
to your knowledge,
Anh Karlin, theo anh thì…
1260
01:03:00.144 –> 01:03:02.911
any questionable Flickr images,
có hình ảnh,
1261
01:03:02.913 –> 01:03:06.915
tweets, pics, I.M.’s, e-mails,
Facebook status updates,
tweets, I.M, e-mails,
Facebook status,…
1262
01:03:06.917 –> 01:03:09.985
Yelp reviews,
anything at all associated
with Meghan Miles?
Yahoo, bất cứ gì liên quan đến Meghan Miles?
1263
01:03:09.987 –> 01:03:13.488
No. Uh, Meghan Miles
is a good girl.
Không có. Meghan Miles là gái ngoan.
1264
01:03:31.908 –> 01:03:34.276
Okay.
Come on.
1265
01:03:36.345 –> 01:03:38.180
Locked.
Khoá cmnr.
1266
01:03:45.855 –> 01:03:48.023
– Oh.
– Lady, what are you
doing with my bike?
Làm gì xe tui vậy bà kia?
1267
01:03:48.025 –> 01:03:49.491
I’m really, really sorry.
Cô cực kì xin lỗi.
1268
01:03:49.493 –> 01:03:52.561
But I’m gonna need
to borrow your bike.
Nhưng cô cần mượn xe của cháu.
1269
01:03:52.563 –> 01:03:56.298
I got to get to my car.
I got to get my life back.
Cô phải tới chỗ cái xe.
Cô phải lấy lại cuộc sống của mình.
1270
01:03:57.500 –> 01:03:59.401
Have you ever had
one of those days…
Cháu có bao giờ gặp phải cái ngày…
1271
01:03:59.403 –> 01:04:01.903
where everything you do
just goes wrong?
mà mọi thứ đều tồi tệ không?
1272
01:04:01.905 –> 01:04:05.574
And no matter
how hard you try
or how good your intentions,
Và dù có làm gì đi nữa,
1273
01:04:05.576 –> 01:04:10.979
life just keeps beating,
beating you down, huh?
thì đời vẫn cứ hành hạ cháu?
1274
01:04:12.281 –> 01:04:14.516
Well, I could really use
a friend right now.
Hiện giờ cô rất cần một người bạn.
1275
01:04:14.518 –> 01:04:17.285
So if you just let me
borrow your bike,
Nên cháu hãy cho cô mượn xe đi,
1276
01:04:17.287 –> 01:04:20.088
I’ll have it back to you
in no time.
Cô sẽ trả nó lại cho nó sớm thôi.
1277
01:04:20.090 –> 01:04:21.890
Really, I promise.
Thật đó, hứa luôn.
1278
01:04:21.892 –> 01:04:25.026
It would just be so great
if you could help me out.
Sẽ thật tuyệt nếu cháu chịu giúp cô.
1279
01:04:26.429 –> 01:04:28.129
Okay.
Okay.
1280
01:04:29.632 –> 01:04:32.634
Oh, kid.
You’re an angel.
Cháu đúng là 1 thiên thần.
1281
01:04:32.636 –> 01:04:35.103
Show me your boobs
and I’ll let you
borrow my bike.
Cho tôi xem ngực đi rồi tôi cho mượn.
1282
01:04:38.274 –> 01:04:39.608
Boobies.
“2 cô em” ấy.
1283
01:04:43.212 –> 01:04:46.548
I had higher hopes for you.
Cô đã khóc khi nghe thấy điều này.
1284
01:04:46.550 –> 01:04:48.617
Yeah, let’s go.
Get over here.
Come on.
Rồi. Lại đây.
1285
01:04:48.619 –> 01:04:50.352
All right, get in close.
Lại gần đây.
1286
01:04:52.121 –> 01:04:54.256
Close your eyes first.
Nhắm mắt lại.
1287
01:04:56.392 –> 01:04:58.660
– I’m calling your mother.
– What are you doing?
– Cô méc mẹ nhóc cho koi.
– Làm gì vậy?
1288
01:04:58.662 –> 01:05:01.563
That’s my bike! Hey!
Xe tui mà.
1289
01:05:01.565 –> 01:05:03.665
X22. Olympic public Library.
X22. Thư viện Olympic .
1290
01:05:03.667 –> 01:05:07.135
Bike stolen.
Suspect is female
in yellow dress.
Mất cắp xe đạp.
Nghi phạm là nữ mặc váy vàng.
1291
01:05:07.137 –> 01:05:09.471
It really seems like
she wants to get caught.
Hình như con nhỏ này muốn bị tóm hay sao ấy.
1292
01:05:09.473 –> 01:05:12.107
She’s like a criminal beacon,
sending off signals.
Cứ như là máy phát tín hiệu vậy.
1293
01:05:12.109 –> 01:05:15.277
– Where did you get that from?
– The detective’s exam manual.
– Moi câu đó đâu ra vậy hả?
– “Cẩm nang thám tử”.
1294
01:05:15.279 –> 01:05:17.390
Good afternoon, Los Angeles.
Carpocalypse is in full swing.
Do Oprah biên soạn hả.
1295
01:05:17.390 –> 01:05:18.137
Good afternoon, Los Angeles.
Carpocalypse is in full swing.
1296
01:05:18.137 –> 01:05:21.349
Good afternoon, Los Angeles.
Carpocalypse is in full swing.
Xin chào Los Angeles.
“Ngày tàn giao thông” đang diễn ra căng thẳng .
1297
01:05:21.351 –> 01:05:25.453
So if you’re crazy enough
to be on the freeways,
may God have mercy on you.
Nếu bạn đang trên cao tốc
thì cầu Chúa phù hộ cho bạn.
1298
01:05:25.455 –> 01:05:27.122
Which He won’t.
Nhưng không có chuyện đó đâu.
1299
01:05:30.693 –> 01:05:33.995
Gordon, this is
what a car looks like.
Oh, thank you.
– Đây mới là xe này Gordon.
– Cảm ơn.
1300
01:05:33.997 –> 01:05:36.097
This is so exciting!
Háo hứng quá đi!
1301
01:05:36.099 –> 01:05:37.764
Keytective.
Right here in her phone.
Calling. Calling, calling.
Key active. Ngay trong
điện thoại cô ấy.
1302
01:05:37.764 –> 01:05:39.034
Keytective.
Right here in her phone.
Calling. Calling, calling.
Đang gọi.
1303
01:05:39.036 –> 01:05:41.937
Keytective operator assist.
Who am I speaking to?
Đây là nhân viên của Keytective.
Cho hỏi bạn tên gì?
1304
01:05:39.589 –> 01:05:38.885
Keyactive : phần mềm dò tìm khoá xe
1305
01:05:41.939 –> 01:05:43.471
Uh… Meghan.
À… Meghan.
1306
01:05:43.473 –> 01:05:45.206
– Miles.
– Miles.
– Miles.
– Miles.
1307
01:05:45.208 –> 01:05:47.309
Meghan Miles.
That’s me.
Tôi là Meghan Miles
.
1308
01:05:47.311 –> 01:05:50.045
Okay, Mr. Miles,
what is your password?
Được rồi, Ông Miles,
Mật khẩu của ông là gì?
1309
01:05:50.047 –> 01:05:53.214
Uh… Password.
À…Mật khẩu.
1310
01:05:53.216 –> 01:05:55.083
The… Is it
mother’s maiden name?
Là… Có phải là tên thời
con gái của mẹ tôi?
1311
01:05:55.085 –> 01:05:56.718
The hint is your pet’s name.
Theo gợi ý là tên thú công của ông.
1312
01:05:56.720 –> 01:05:58.987
Mr. T. My dog’s name is Mr. T.
Mr. T. Chó tôi tên là Mr. T.
1313
01:05:58.989 –> 01:06:01.623
– Yeah, we went deep
last night.
– I bet you did.
– Chúng tôi tìm hiểu nhau rất kỉ tối qua.
– Nhìn là biết riồ.
1314
01:06:01.625 –> 01:06:04.426
Let me just run a trace
on your ignition key’s G.P.S.
Để tôi dò lộ trình của máy G.P.S của ông
1315
01:06:04.428 –> 01:06:06.661
Great.
They’re running a trace.
Wow.
Tuyệt.
Họ đang dò tìm
1316
01:06:06.663 –> 01:06:09.030
So, you actually
banged Meghan last night.
Vậy là tối qua anh đã quan hệ với Meghan.
1317
01:06:09.032 –> 01:06:12.167
I am really proud of her
for letting go.
I really am.
Tôi rất tự hào vì cô ấy đã “xoã” một đêm
Tôi tự hào lắm
1318
01:06:12.169 –> 01:06:14.436
Was she a freak?
I bet she was.
Trước đây cô ấy kì dị lắm à?
Tôi cá là như vậy.
1319
01:06:14.438 –> 01:06:17.973
– I’m not talking about
the details with you.
– Did she juggle your balls?
– Tôi không kể chi tiết cho cô đâu.
– Cô ấy có bắn bi anh không?
1320
01:06:17.975 –> 01:06:20.141
Did she slap
you around a little bit,
tell you you’re pretty?
Hay cô có tán anh vài phát
rồi bảo anh rất dễ thương?
1321
01:06:20.143 –> 01:06:21.710
Um…
‘Cause you’re pretty.
-À…
-Vì anh dễ thương.
1322
01:06:21.712 –> 01:06:25.113
You saw this little
in the yellow dress
steal your bike?
Vậy cậu thấy một cô gái mặc
đầm vàng ăn cắp xe đạp cậu?
1323
01:06:25.115 –> 01:06:27.415
She was really scary.
Cô ấy nhìn đáng sợ lắm.
1324
01:06:27.417 –> 01:06:30.385
– You got a good look at her?
– Yeah. She had these,
like, crazy eyes.
– Nhóc có nhìn rõ cô ta không?
– Có, cô ta có cặp mắt thật điên rồ.
1325
01:06:32.254 –> 01:06:33.555
All right, kid.
Come with us.
Được rồi nhóc.
Theo chúng tôi.
1326
01:06:33.557 –> 01:06:35.323
Hop in.
We’ll do a ride-along, okay?
Nhảy lên xe.
Rồi lượn vài vòng, chịu không?
1327
01:06:35.325 –> 01:06:37.592
But when we find her,
Nhưng khi tìm ra cô ta,
1328
01:06:37.594 –> 01:06:40.061
I want five minutes alone
with her, okay?
Tôi muốn có 5 phút riêng với cô ta, được không?
1329
01:06:40.063 –> 01:06:42.197
Not okay, creepy kid.
Không được, thằng trẻ trâu.
1330
01:06:42.199 –> 01:06:43.598
Get in the back.
Be happy that you’re coming.
Ra đằng sau ngồi.
Được đi theo là hên rồi đó.
1331
01:06:43.600 –> 01:06:45.400
Just concentrate
on apprehending the perp.
1332
01:06:45.402 –> 01:06:46.602
It’s like the fucking Goonies.
Đời đen mà còn lắm lông.
1333
01:06:48.637 –> 01:06:51.573
What? No.
I wouldn’t want that
even if she’d agree to it.
Cái gì? Không.
Tôi không muốn thế đâu, kể cả cô ấy có chịu.
1334
01:06:51.575 –> 01:06:53.141
Why? Is that something
that you… like?
Sao vậy? Bộ 2 người thích thế hả?
1335
01:06:53.143 –> 01:06:54.776
It’s just a pinky.
Cái ngón út thôi mà.
1336
01:06:54.778 –> 01:07:01.182
I can see that the key
is at Rossmore and Normandie.
But it seems to be moving.
Cái chìa khoá đang ở đường Rossmore và Normandie.
Và có vẻ như nó đang di chuyển.
1337
01:07:07.157 –> 01:07:09.324
It’s moving west on Normandie.
Đi về hướng tây Normandie.
1338
01:07:09.326 –> 01:07:12.794
West on Normandie. Okay.
Great. Rose, go to Norton
and Wilshire.
Hướng tây Normandie.
Rose, đi đến Norton và Wilshire.
1339
01:07:12.796 –> 01:07:16.664
– I don’t know where I am.
– Three more blocks and then make a right.
– Tôi còn không biết đây là đâu.
– Đi thêm 3 dãy nữa rồi rẽ phải.
1340
01:07:16.666 –> 01:07:19.367
Hey, driver,
you got to go faster.
We have to find the bike.
Ê, tài xế. Đi nhanh lên coi.
Phải tìm cho ra cái xe.
1341
01:07:19.369 –> 01:07:22.637
It’s “Officer.” “Driver”?
What, your dad rich
or something?
Gọi là “Sếp” nghe chưa.
Tưởng là con ông cháu cha à.
1342
01:07:22.639 –> 01:07:25.507
My dad’s taxes pay your bills.
Find the bike.
Ba tôi đóng thuể trả lương cho ông đó.
Tim xe tôi mau.
1343
01:07:25.509 –> 01:07:28.710
Kid, if you don’t shut up,
I’m going to drop you off
right on this corner.
Nhóc con, mày mà không im
là tao tống ra khỏi xe nghe chưa.
1344
01:07:28.712 –> 01:07:30.645
God, I just want
to find my bike!
Tôi chỉ muốn lấy lại cái xe.
1345
01:07:30.647 –> 01:07:32.714
And I just want
to be fucking fishing!
Còn tao thì muốn đi câu cá!
1346
01:07:32.716 –> 01:07:35.083
Oh, my God.
Chúa ơi.
1347
01:07:35.085 –> 01:07:36.618
Oh, come on.
There you go.
Thôi nào.
1348
01:07:36.620 –> 01:07:38.253
You’ve really hurt
his feelings now.
Cậu làm thằng bé tổn thương rồi kìa.
1349
01:07:38.255 –> 01:07:40.221
Well, the kid’s an asshole.
Ai bảo trẻ trâu.
1350
01:07:40.223 –> 01:07:42.524
And here we are on the 101.
Và chúng ta đang trên đường 101.
1351
01:07:42.526 –> 01:07:45.693
Looking down on the gorgeous
San Fernando Valley,
home of the porn industry,
Nhìn xuống thung lũng San Fernando tuyệt đẹp,
quê hương của phim “đồi trọc”,
1352
01:07:45.695 –> 01:07:49.264
where I had the opportunity
to work at one point
in my career.
Nơi tôi tìm việc làm cho mình.
1353
01:07:49.266 –> 01:07:50.832
I worked the boom mic.
Nhưng tìm không ra.
1354
01:07:50.834 –> 01:07:53.101
But did that stop me
from getting gonorrhea?
Nhưng tôi vẫn không ngừng theo đuổi.
1355
01:07:53.103 –> 01:07:55.468
Any
available Rampart. Any
available Rampart. Come in.
Kết quả sao thì mọi người cũng thấy rồi đấy.
1356
01:07:55.468 –> 01:07:58.706
Any
available Rampart. Any
available Rampart. Come in.
1357
01:08:00.509 –> 01:08:03.378
– What are you smoking?
– It’s an e-cig.
– Cậu hút cái gì vậy?
– Là e-cig.
1358
01:08:03.380 –> 01:08:05.447
Fake cigarette.
That’s dumb.
Thuốc lá rởm ư.
Rõ xàm.
1359
01:08:05.449 –> 01:08:07.449
I smoke weed.
Tôi hút cỏ cơ.
1360
01:08:07.451 –> 01:08:09.150
Great.
Now we have to arrest you.
Vậy là giờ phải bắt giam nhóc.
1361
01:08:09.152 –> 01:08:11.820
– No. I was kidding.
– Well, you’re already
in the back.
– Tôi giỡn mà.
– Đằng nào thì mày cũng ngồi phía sau rồi.
1362
01:08:11.822 –> 01:08:14.089
– Why is this kid here?
– He’s a witness.
– Đem thằng nhóc này theo chi vậy?
– Nó là nhân chứng.
1363
01:08:14.091 –> 01:08:16.624
The yellow dress
is going to give her away.
Nhìn thấy cái váy vàng là biết ngay.
1364
01:08:16.626 –> 01:08:19.527
You…
Mày…
1365
01:08:19.529 –> 01:08:20.795
Over there! Over there!
There she is.
Kia kìa! Cô ta kìa.
1366
01:08:20.797 –> 01:08:22.297
All right!
Make a U-turn. Hurry!
Được rồi!
Vòng lại, nhanh lên!
1367
01:08:23.866 –> 01:08:26.201
Go back!
All right,
all right, relax!
– Vòng lại!
– Biết rồi, bình tĩnh!
1368
01:08:30.239 –> 01:08:33.119
Come on! Drive faster!
Stop banging on the glass!
– Lái nhanh lên!
– Đừng có gõ lên kính!
1369
01:08:44.620 –> 01:08:46.221
There it is!
I see the bike.
Xe đạp của tôi kìa.
1370
01:08:46.223 –> 01:08:48.289
Bingo.
She’s here.
Cô ta đang ở đây.
1371
01:08:53.462 –> 01:08:56.731
Stay in the car.
X22 pursuing suspect
on foot.
Ở trong xe.
X22 đang truy đuổi nghi phạm.
1372
01:08:56.733 –> 01:08:59.801
Entering parking lot,
corner of Vermont and Third.
Đang vào khu đỗ xe,
góc đường Vermont và Third.
1373
01:09:03.839 –> 01:09:08.209
Miko, is that you? Come.
Miko, em đó hả? Vào đi.
1374
01:09:08.211 –> 01:09:09.777
– Uh…
– Police officer.
– Ờm…
– Cảnh sát.
1375
01:09:09.779 –> 01:09:12.313
Oh, no.
Hello, hello.
Không phải.
1376
01:09:15.317 –> 01:09:18.920
No. Uh, new girl.
Gái mới.
1377
01:09:18.922 –> 01:09:21.222
Oh, new girl.
Gái mới à.
1378
01:09:21.224 –> 01:09:23.224
Okay, let’s do this.
Rồi, làm đi.
1379
01:09:23.226 –> 01:09:26.361
You know what to do?
God.
Biết phải làm gì chứ?
1380
01:09:26.363 –> 01:09:28.530
I am never doing shots again.
Không bao giờ uống rượu nữa.
1381
01:09:28.532 –> 01:09:30.565
And use plenty of lube.
Xài gel bôi trơn nhiều vào.
1382
01:09:36.505 –> 01:09:40.241
X22, we are in pursuit
inside the Happy
Oasis Spa.
X22, truy đuổi nghi phạm đến spa Happy Oasis.
1383
01:09:40.243 –> 01:09:42.944
– Copy that.
– You. What you fellows want?
– Rõ.
– Mấy anh cần gì?
1384
01:09:42.946 –> 01:09:44.612
Ma’am, we’re in pursuit
of a suspect.
Thưa cô, chúng tôi đang đuổi theo nghi phạm.
1385
01:09:44.614 –> 01:09:46.347
We just want to look around
a little bit.
Chúng tôi chỉ muốn nhìn quanh chút thôi.
1386
01:09:46.349 –> 01:09:49.350
You’re not my guy.
I took care
of my guy already.
Mấy anh không phải người của tôi.
Tôi xử người của tôi lâu rồi mà.
1387
01:09:49.352 –> 01:09:51.619
What does that mean, Walter?
Vậy là sao Walter?
1388
01:09:51.621 –> 01:09:53.254
Don’t worry about it.
Đừng lo.
1389
01:09:54.356 –> 01:09:58.426
Oh, yeah, yeah.
I like.
Ồ yeah.
Bố thích thế.
1390
01:10:00.196 –> 01:10:02.430
Ohh!
Ohh!
1391
01:10:02.432 –> 01:10:04.566
Oh, this is good.
Thoải mái quá.
1392
01:10:07.304 –> 01:10:12.774
Okay, she stopped moving.
We got an address. Let’s do
this. Let’s go get her.
Cô ấy dừng lại rồi.
Đã có địa chỉ, tới đón cô ấy thôi.
1393
01:10:12.776 –> 01:10:15.210
No, no.
I go call my guy
at the station.
Tôi sẽ gọi người của mình ở trạm.
1394
01:10:15.212 –> 01:10:17.212
My guy, Vic.
Okay?
Gã vic.
1395
01:10:17.214 –> 01:10:18.680
You know Vic?
Biết Vic không?
1396
01:10:18.682 –> 01:10:20.348
Hilarious.
Hay thật.
1397
01:10:20.350 –> 01:10:22.650
So, new girl, what’s your name?
Gái mới, cô tên gì?
1398
01:10:22.652 –> 01:10:25.687
Kim… Jong… Il.
Kim… Jong… Il.
1399
01:10:25.689 –> 01:10:28.890
That’s
beautiful name.
Listen.
Tên hay đó. Nghe này.
1400
01:10:28.892 –> 01:10:31.359
Can you push harder
on muscle, please?
Ấn mạnh hơn vùng cơ được không?
1401
01:10:31.361 –> 01:10:33.795
Yeah, yeah.
No, you tense. You tense.
Được chứ.
Anh căng thẳng quá..
1402
01:10:33.797 –> 01:10:36.431
Oh, yeah.
I had bad night.
Đúng vậy.
Tôi có 1 đêm tồi tệ
1403
01:10:36.433 –> 01:10:39.500
This yellow whore cheat me
out of fare.
Con quỷ cái vàng khè lừa tình tôi.
1404
01:10:39.502 –> 01:10:41.569
I cabdriver.
Tôi lái taxi.
1405
01:10:41.571 –> 01:10:45.340
I chased her,
but better
I don’t catch her.
Tôi rượt theo,
nhưng đừng để tôi bắt được.
1406
01:10:45.342 –> 01:10:47.809
In this country,
you can’t just kill.
Ở đây không thể tuỳ tiện giết người được.
1407
01:10:47.811 –> 01:10:49.978
This is exciting.
Shh.
Thú vị thật.
Shh.
1408
01:10:49.980 –> 01:10:52.480
Kim.
Why you stop?
Shh, shh, shh.
Kim.
Sao dừng lại vậy.
1409
01:10:52.482 –> 01:10:55.583
Ah, ah. You… No, no.
You tense.
You so tense.
Không có gì.
Anh căng thẳng quá.
1410
01:10:55.585 –> 01:10:57.418
Uh… Shh.
Good. Yeah.
Hay lắm.
1411
01:10:59.589 –> 01:11:01.322
Quiet, quiet, quiet.
Im nào.
1412
01:11:01.324 –> 01:11:03.992
Feet. I like that.
Chân luôn. Tôi thích.
1413
01:11:05.561 –> 01:11:07.562
Time for happy conclusion.
Đến giờ vui vẻ rồi .
1414
01:11:07.564 –> 01:11:09.264
Shh.
Shh.
1415
01:11:13.569 –> 01:11:15.737
Shit.
Oh, oh…
Shit.
Oh, oh…
1416
01:11:15.739 –> 01:11:16.938
– Ohh!
– Kim, what happened?
– Ohh!
– Kim, sao vậy?
1417
01:11:16.940 –> 01:11:18.406
What was that?
Cái gì thế?
1418
01:11:20.443 –> 01:11:22.644
Kim.
Kim.
1419
01:11:23.612 –> 01:11:24.779
You!
Cô!
1420
01:11:27.851 –> 01:11:29.851
This way.
I’m coming.
I got you covered.
Lối này.
Tôi yểm trợ cho.
1421
01:11:33.322 –> 01:11:35.590
Other side.
I could kick it down.
Bên kia.
1422
01:11:35.592 –> 01:11:38.059
– Other side. Other side.
–
Bên kia, bên kia.
1423
01:11:38.061 –> 01:11:40.495
Jesus Christ.
Did you see a woman
in a yellow dress?
Chúa ơi! Có thấy con nhỏ váy vàng không?
1424
01:11:40.497 –> 01:11:43.431
Yeah, yeah, yeah.
She steal money from me
and then she assaulted me.
Có. Cô ta giật tiền tôi
còn hành hung tôi nữa.
1425
01:11:43.433 –> 01:11:46.968
♪ And your left hand Left foot ♪
♪ And your left hand Left foot ♪
1426
01:11:46.970 –> 01:11:48.970
♪ And your left hand Left foot ♪
♪ And your left hand Left foot ♪
1427
01:11:48.972 –> 01:11:51.973
– ♪ And your left hand
Right foot, stop ♪
– Whoa.
♪ And your left hand
Right foot, stop ♪
1428
01:11:51.975 –> 01:11:54.942
♪ And now your right foot
and your right hand ♪
♪ And now your right foot
and your right hand ♪
1429
01:11:54.944 –> 01:11:57.745
♪ Right foot
and your right hand ♪
♪ Right foot
and your right hand ♪
1430
01:11:57.747 –> 01:11:59.781
She can’t have gotten too far.
Chưa đi xa được đâu.
1431
01:11:59.783 –> 01:12:01.849
♪ Stop ♪
♪ Stop ♪
1432
01:12:01.851 –> 01:12:05.019
♪ I got, I got
everything I needed ♪
♪ I got, I got
everything I needed ♪
1433
01:12:05.021 –> 01:12:08.723
♪ As long as you are, you are,
you are here with me ♪
♪ As long as you are, you are,
you are here with me ♪
1434
01:12:08.725 –> 01:12:12.894
♪ And I’m not, I’m not,
I’m not gonna leave ♪
♪ And I’m not, I’m not,
I’m not gonna leave ♪
1435
01:12:12.896 –> 01:12:17.665
♪ Oh, it feels right,
feels right
when you’re here with me ♪
♪ Oh, it feels right,
feels right
when you’re here with me ♪
1436
01:12:17.667 –> 01:12:19.534
♪ Whoo, whoo, whoo, whoo
Let me hear you go ♪
♪ Whoo, whoo, whoo, whoo
Let me hear you go ♪
1437
01:12:19.536 –> 01:12:21.636
♪ Whoo, whoo, whoo, whoo
Let me hear you go ♪
♪ Whoo, whoo, whoo, whoo
Let me hear you go ♪
1438
01:12:21.638 –> 01:12:24.405
♪ Whoo, whoo, whoo, whoo
Let me hear you go ♪
♪ Whoo, whoo, whoo, whoo
Let me hear you go ♪
1439
01:12:24.407 –> 01:12:26.007
♪ Let me hear you go ♪
♪ Let me hear you go ♪
1440
01:12:26.009 –> 01:12:28.009
Any luck with Miles?
Nothing.
– Có tin gì của Miles không?
– Không.
1441
01:12:28.011 –> 01:12:30.445
We got to find her.
Phải tìm cô ấy.
1442
01:12:30.447 –> 01:12:32.480
♪ Whoo, whoo, whoo, whoo
Let me hear you go ♪
♪ Whoo, whoo, whoo, whoo
Let me hear you go ♪
1443
01:12:32.482 –> 01:12:34.482
♪ Whoo, whoo, whoo, whoo
Let me hear you go ♪
♪ Whoo, whoo, whoo, whoo
Let me hear you go ♪
1444
01:12:34.484 –> 01:12:36.551
♪ Whoo, whoo, whoo, whoo
Let me hear you go ♪
♪ Whoo, whoo, whoo, whoo
Let me hear you go ♪
1445
01:12:36.553 –> 01:12:38.486
♪ Whoo, whoo, whoo, whoo
Let me hear you go ♪
♪ Whoo, whoo, whoo, whoo
Let me hear you go ♪
1446
01:12:38.488 –> 01:12:40.388
♪ Whoo, whoo, whoo, whoo
Let me hear you go ♪
♪ Whoo, whoo, whoo, whoo
Let me hear you go ♪
1447
01:12:40.390 –> 01:12:41.923
♪ Whoo, whoo, whoo ♪
♪ Whoo, whoo, whoo ♪
1448
01:12:58.907 –> 01:13:01.042
Carpocalypse.
1449
01:13:01.044 –> 01:13:02.677
I can get across.
Mình có thể qua được.
1450
01:13:02.679 –> 01:13:04.112
– I just have to.
– No.
– Chỉ cần…
– Không.
1451
01:13:04.114 –> 01:13:07.115
Oh, my God! God!
Oh, you scared me.
Lạy Chúa má tôi!
Giật mình.
1452
01:13:07.117 –> 01:13:08.850
Who are you?
Oh, you scared…
Cô là ai?
1453
01:13:08.852 –> 01:13:10.651
What are you doing here?
Làm gì ở đây?
1454
01:13:10.653 –> 01:13:13.488
Uh, I need to get
across the freeway.
Tôi cần băng qua đường.
1455
01:13:13.490 –> 01:13:15.757
Underpass about a mile down.
Đi xuống thêm 1 dặm nữa.
1456
01:13:15.759 –> 01:13:17.658
No, no.
I don’t have to go that far.
Tôi không cần đi xa vậy đâu.
1457
01:13:17.660 –> 01:13:22.630
Uh, the freeway’s empty.
There won’t be any cars
till 4:00 p.m.
Đường vắng mà.
Tới 4 giờ mới có xe.
1458
01:13:22.632 –> 01:13:25.933
I could maybe
let you cross here.
Tôi có thể cho cô qua.
1459
01:13:25.935 –> 01:13:27.402
Great.
Tuyệt.
1460
01:13:27.404 –> 01:13:29.604
For a toll.
Đổi lại cái gì đó.
1461
01:13:29.606 –> 01:13:31.672
A toll?
I have nothing.
Tôi chẳng có gì cả.
1462
01:13:31.674 –> 01:13:33.441
I have no money.
I have no…
Tôi không có tiền.
Cũng không có…
1463
01:13:33.443 –> 01:13:35.143
I like those.
Tôi thích cái đó.
1464
01:13:36.912 –> 01:13:39.647
Oh, man.
I just got these.
They’re a nice color.
Trời ạ! Mới hốt được.
1465
01:13:39.649 –> 01:13:41.983
Hey, Dan,
I’m over the freeway
for the reopening.
Này, Dan, tôi đang trên cao tốc
chuẩn bị cho hiệp 2.
1466
01:13:41.985 –> 01:13:44.419
T-minus 30.
30 giây nữa.
1467
01:13:44.421 –> 01:13:47.655
I’ll shoot it and then hover.
You can come back
to me live at 5:00.
Tôi sẽ bay lượn và chụp lại.
Các bạn có thể xem trực tiếp lúc 5 giờ.
1468
01:13:47.657 –> 01:13:49.857
Um… Yeah,
if we have an anchor.
Nếu chúng ta có người dẫn.
1469
01:13:49.859 –> 01:13:52.693
What do you mean?
Where’s Meghan Miles?
Vậy là sao?
Meghan Miles đâu?
1470
01:14:09.011 –> 01:14:11.179
You’ve got a feed
from Chopper Steve.
Check this out.
Có hình ảnh từ Chopper Steve.
Xem nè.
1471
01:14:11.181 –> 01:14:13.648
Dan, are you watching this?
Yeah, Steve.
– Dan, anh có đang xem không?
– Có, Steve.
1472
01:14:13.650 –> 01:14:16.083
Oh, my God. There’s
a woman in a yellow dress
trying to cross the freeway.
Chúa ơi. Một cô mặc váy vàng
đang tính băng qua cao tốc.
1473
01:14:16.085 –> 01:14:17.785
Freeze!
Đứng im!
1474
01:14:17.787 –> 01:14:20.054
Put your hands
in the air!
Freeze!
– Giơ tay lên!
– Đứng im!
1475
01:14:20.056 –> 01:14:22.657
Get down on the ground!
Put your hands
behind your back.
– Nằm xuống!
– Đưa tay ra sau lưng.
1476
01:14:22.659 –> 01:14:24.192
Hands back.
Hands in the air!
– Bỏ tay ra sau lưng.
– Giơ tay lên!
1477
01:14:24.194 –> 01:14:27.094
– Hands up or hands down?
– Do not move.
– Giơ lên hay bỏ xuống?
– Đừng cử động.
1478
01:14:27.096 –> 01:14:30.097
– Let me see your hands.
– Dave, stop talking
about her hands.
– Cho tôi thấy cái tay.
– Dave, đừng có nói về cái tay nữa.
1479
01:14:30.099 –> 01:14:32.533
– Sorry, Walter.
– I got this.
Just let me handle this.
– Xin lỗi, Walter.
– Để tôi xử cho.
1480
01:14:32.535 –> 01:14:35.002
– Don’t move. Don’t move.
– We got her, Walter.
We got her.
– Đừng cử động
– Tóm được ả rồi Walter.
1481
01:14:35.004 –> 01:14:37.738
– We got her.
– Game over, ma’am.
– Tóm được rồi.
– Kết thúc rồi cô kia.
1482
01:14:39.608 –> 01:14:40.775
Stop!
Shit!
Dừng lại!
Khỉ thật!
1483
01:14:40.777 –> 01:14:41.943
I knew it.
Ma’am, stop!
Biết ngay mà.
Dừng lại!
1484
01:14:41.945 –> 01:14:43.544
Come on, Dave.
Come on.
Nhanh nào, Dave.
1485
01:14:43.546 –> 01:14:45.112
No!
Don’t, don’t, don’t!
Không!
Đừng làm thế.
1486
01:14:52.187 –> 01:14:53.721
Ohh!
Ohh!
1487
01:14:53.723 –> 01:14:55.790
Oh, my God.
She made it.
Chúa ơi!
Cô ta qua rồi.
1488
01:14:55.792 –> 01:14:57.825
Jesus Christ,
she’s an Olympian.
Gặp thánh nữ cmnr.
1489
01:14:57.827 –> 01:15:00.862
Walter,
she’s getting away!
Sorry!
– Walter, ả chạy mất rồi kìa!
– Xin lỗi!
1490
01:15:00.864 –> 01:15:02.597
Walter, we’re stuck.
That chick is a psycho.
– Kẹt rồi, Walter.
– Đúng là con điên.
1491
01:15:02.599 –> 01:15:04.265
Good job, Steve.
Keep on her.
Hay lắm Steve.
Theo cô ta.
1492
01:15:04.267 –> 01:15:06.000
I’m on it.
No, lost her.
Biết rồi.
Không, tôi mất cô ta rồi.
1493
01:15:14.943 –> 01:15:16.611
Suckers.
1494
01:15:38.967 –> 01:15:41.702
Boop-boop.
Boop-boop.
1495
01:15:41.704 –> 01:15:44.939
Do not call. Don’t tell Vic!
I won’t tell Vic,
but I got to call it in.
– Đừng có gọi. Đừng có nói Vic!
– Tôi không nói Vic, nhưng tôi phải báo cáo.
1496
01:15:44.941 –> 01:15:46.240
I will fucking shoot you.
Tôi bắn chết moạ cậu bây giờ.
1497
01:15:46.242 –> 01:15:48.609
You left your purse
in your car?
Yes.
– Cô bỏ quên ví trong xe?
– Phải.
1498
01:15:48.611 –> 01:15:50.745
And your shoes too?
Cả giày luôn?
1499
01:15:50.747 –> 01:15:55.049
Um, I don’t see what the shoes
have to do with anything.
Giày thì có liên quan gì chứ.
1500
01:15:55.051 –> 01:15:57.885
Okay, I cannot
let you in that car
without payment.
Tôi không thể cho cô lấy xe
nếu không thanh toán.
1501
01:15:57.887 –> 01:16:00.655
I have the key!
Tôi có chìa khoá.
1502
01:16:00.657 –> 01:16:00.866
It’s right here.
1503
01:16:00.866 –> 01:16:02.723
It’s right here.
Ngay đây nè.
1504
01:16:02.725 –> 01:16:04.292
– Look.
– Boop-boop.
Coi nè,
Boop-boop.
1505
01:16:04.294 –> 01:16:07.328
See the boop?
You can’t block a boop-boop
with your hand.
Nghe nó kêu không?
Không có lấy tay chặn boop-boop được đâu.
1506
01:16:07.330 –> 01:16:10.631
Boop-boop.
Look. Turn around.
You’ll see it boop-booping.
Boop-boop.
Thấy chưa. Quay lại đi, nó dang kêu kìa.
1507
01:16:10.633 –> 01:16:12.900
Mm-mmm. I’m not going
to fall for this.
Could be a trick.
Cô không dụ khị tôi được đâu.
1508
01:16:13.735 –> 01:16:15.336
What kind of trick?
Dụ gì chứ?
1509
01:16:15.338 –> 01:16:17.338
What am I, a magician?
Tôi là pháp sư chắc?
1510
01:16:17.340 –> 01:16:19.840
You need to calm down.
I’m trying to help you.
Cô cần phải bình tĩnh.
Tôi đang cố giúp đỡ cô.
1511
01:16:19.842 –> 01:16:22.276
You are?
Yeah.
-Thật không?
-Thật
1512
01:16:22.278 –> 01:16:24.879
Really?
Yeah.
-Thiệt không?
-Thiệt.
1513
01:16:24.881 –> 01:16:27.949
Now, what is the address…
Còn bây giờ, địa chỉ mà
xe cô bị kéo đi là gì?
1514
01:16:27.949 –> 01:16:27.951
Còn bây giờ, địa chỉ mà
xe cô bị kéo đi là gì?
1515
01:16:27.951 –> 01:16:31.152
from where “your” car was towed?
Còn bây giờ, địa chỉ mà
xe cô bị kéo đi là gì?
1516
01:16:31.154 –> 01:16:32.853
Okay. Yes.
À, vâng.
1517
01:16:32.855 –> 01:16:36.657
It was, um…
Okay, well, it’s not…
Nó là…
Nó không phải…
1518
01:16:36.659 –> 01:16:38.626
it’s not my address,
là địa chỉ của tôi,
1519
01:16:38.628 –> 01:16:43.064
um, because I was visiting
a friend at the time
of the towing.
Bời vì tôi đang thăm một người bạn
vào đúng lúc xe bị kéo đi.
1520
01:16:44.666 –> 01:16:48.102
He was a…
It was a new friend.
Anh ta…là một người bạn mới.
1521
01:16:49.071 –> 01:16:51.038
Naughty.
Hư à nha.
1522
01:16:51.040 –> 01:16:55.009
Are you telling me
that there’s no way…
Cô nói là không còn cách nào khác…
1523
01:16:55.011 –> 01:16:58.846
that I could go to my car
without my license…
để tôi lấy lại chiếc xe
mà không cần giấy tờ
1524
01:16:58.848 –> 01:17:02.183
and get my wallet
which has my money?
Cũng như lấy là cái ví tiền tôi ở trong đó?
1525
01:17:02.185 –> 01:17:04.118
You see what I’m laying down?
You see what I’m laying down?
1526
01:17:04.120 –> 01:17:06.320
You see
what I’m putting down?
I’m putting that down.
You see
what I’m putting down?
I’m putting that down.
1527
01:17:07.623 –> 01:17:10.224
Are you trying to bribe me?
Cô định hối lộ tôi à?
1528
01:17:10.226 –> 01:17:12.827
No.
That’s a shame.
-Không.
-Thật là tiếc.
1529
01:17:12.829 –> 01:17:16.731
Because I was thinking
I might want Quiznos
for lunch today.
Bởi vì tôi định đến quán
Quiznos để ăn trưa.
1530
01:17:16.733 –> 01:17:19.967
– How much?
– $500.
– Bao nhiêu?
– 500 đô.
1531
01:17:19.969 –> 01:17:24.372
Quiznos does not cost…
$500?
It does for me.
Ăn ở uán Quiznos làm gì tới 500 đô?
Tôi ăn vậy mới đủ.
1532
01:17:24.374 –> 01:17:26.307
Okay, you are going
to let me into my car.
Hands off of there.
-Cô phải để tôi vào xe của mình.
-Bỏ tay ra khỏi đây.
1533
01:17:26.309 –> 01:17:28.743
You are going to let me
into my car!
Hands off.
-Cô phải để tôi vào xe của tôi!
-Bỏ tay ra.
1534
01:17:28.745 –> 01:17:30.878
Stop it.
Get your hands
off the glass.
Dừng lại.
Bỏ tay cô ra khỏi tấm kiếng.
1535
01:17:31.847 –> 01:17:33.814
Stop it.
No.
Dừng lại. Không.
1536
01:17:33.816 –> 01:17:36.283
I can see it!
It’s right there.
Tôi thấy nó mà!
Nó ở ngay đó.
1537
01:17:36.285 –> 01:17:38.252
Hands off
the glass.
Get out of here.
Bỏ tay ra khỏi đây.
Và biến khói chỗ này.
1538
01:17:38.254 –> 01:17:41.889
Give me my car.
It’s right there.
Trả xe lại cho tôi.
Nó ở ngay đó mà.
1539
01:18:37.179 –> 01:18:40.381
No, not my purse!
My purse. No! No! No!
Không, đừng mất cái vì!
Ví của tôi. Không!
1540
01:18:43.218 –> 01:18:45.286
No.
Không.
1541
01:19:02.738 –> 01:19:05.005
Fuck this.
Đậu xanh rau má.
1542
01:19:10.445 –> 01:19:13.247
Yes. Yeah!
Suck it, lady!
Hay lắm
Suck it, lady!
1543
01:19:19.354 –> 01:19:21.088
Oh!
1544
01:19:24.092 –> 01:19:28.195
Come on. Go. Come on. Go.
Come on. Go, go, go, go.
Come on. Come on.
Nhanh lên, đi đi.
1545
01:19:30.298 –> 01:19:33.200
No, no, no, no, no.
Không.
1546
01:19:39.207 –> 01:19:40.908
Gotcha.
Bắt được rồi.
1547
01:19:45.814 –> 01:19:47.982
I know you.
Tôi nhớ cô rồi.
1548
01:19:47.984 –> 01:19:51.152
You’re stuck again.
You gonna…
Cô bị kẹt lần nữa.
Cô sắp…
1549
01:19:51.154 –> 01:19:53.988
Hi. I’m Gordon. I’m…
From last night.
Chào. Tôi là Gordon. Tôi…
Nhớ tối qua không.
1550
01:19:53.990 –> 01:19:55.156
How you doing?
How you doing?
Anh thế nào rồi?
1551
01:19:55.158 –> 01:19:56.957
Any chance you
can pop the sunroof?
Cô có thể mở cái cửa sổ
ở trên được không?
1552
01:19:56.959 –> 01:19:59.226
Yeah. Uh-huh.
Ừ.
1553
01:20:01.997 –> 01:20:03.464
All right, a little more.
Được rồi, thêm chút nữa.
1554
01:20:03.466 –> 01:20:04.965
Hi.
Chào.
1555
01:20:04.967 –> 01:20:06.267
Watch yourself.
Coi chừng.
1556
01:20:10.138 –> 01:20:13.073
Let’s get you out of here.
Apparently, you have
some news to deliver.
Để tôi đưa cô ra khỏi đây.
Rõ ràng , cô có vài tin để nói kìa.
1557
01:20:13.075 –> 01:20:15.109
How did you know?
What are you…
Sao anh biết ?
Anh là ai…
1558
01:20:15.111 –> 01:20:16.443
I know everything.
Hi.
Tôi biết mọi thứ.
Chàoi.
1559
01:20:16.445 –> 01:20:18.979
Where’s your car?
I don’t have a car.
Xe anh đâu?
Tôi đâu có xe.
1560
01:20:18.981 –> 01:20:20.114
What?
I know, I know.
-Cái gì?
-Tôi biết..
1561
01:20:20.116 –> 01:20:21.949
Damn, what did you
do to yourself?
Ghê gúm thật, cậu đã làm những gì thế này?
1562
01:20:21.951 –> 01:20:23.884
What did you do to my dress?
Cô làm gì váy tớ vậy?
1563
01:20:23.886 –> 01:20:27.121
How did you guys find me?
You got to get me out of here.
Sao mấy cậu kiếm được mình vậy?
Mình cần rời khỏi đây.
1564
01:20:27.123 –> 01:20:29.390
Okay, tell me what’s going on.
Nói cho tôi biết chuyện gì đã xảy ra đi.
1565
01:20:29.392 –> 01:20:31.926
I can’t believe
you guys are here.
You guys are…
Mình không thể tin mấy cậu tìm ra mình.
Mấy cậu thật là…
1566
01:20:31.928 –> 01:20:33.928
– We did it!
– God, you’re alive!
– Chúng ta làm được rồi!
– Chúa ơi, cậu vẫn còn sống!
1567
01:20:33.930 –> 01:20:35.996
I can’t believe we found you.
Không tin được chúng ta đã tìm ra cậu.
1568
01:20:35.998 –> 01:20:37.498
Thank you, guys.
I love you so much.
Cảm ơn mấy cậu.
Mình yêu mấy cậu.
1569
01:20:37.500 –> 01:20:41.035
Whoo-hoo! Whoo-hoo!
1570
01:20:41.037 –> 01:20:44.538
How did you find me?
I got your friends
and your G.P.S.
-Sao mấy cậu tìm được mình?
-Tôi tìm được bạn cô và G.P.S của cô.
1571
01:20:44.540 –> 01:20:48.175
– Your Keytective thing.
– Oh, my God!
Keytective!
– Phần mền Keytective của cô.
– Ôi chúa ơi.
1572
01:20:48.177 –> 01:20:50.144
My commercial.
You thought of that?
Phần mềm tớ quảng cáo.
Cậu còn nhớ nó à?
1573
01:20:50.146 –> 01:20:53.273
I know.
Do you want me to sing it?
No, don’t sing it.
Tớ biết.
Cậu muốn tớ hát không?
1574
01:20:53.273 –> 01:20:54.615
I know.
Do you want me to sing it?
No, don’t sing it.
Không, đừng hát.
1575
01:20:54.617 –> 01:20:57.351
– Okay, I’m so sorry
that I left.
– No, no. It’s okay.
– Tôi xin lỗi vì đã rời đi.
– Không, không sao.
1576
01:20:57.353 –> 01:20:59.086
I don’t have a bigger
regret in my life.
Tôi chưa từng thấy hối hận đến như vậy.
1577
01:20:59.088 –> 01:21:01.922
It led to the most insane…
Nó dẫn đến điều điên rồ nhất…
1578
01:21:01.924 –> 01:21:04.892
I don’t do this sort
of thing at all.
It’s okay.
-Tôi chưa bao giờ làm điều như vậyl.
-Ổn rồi mà.
1579
01:21:04.894 –> 01:21:07.862
Guys, I hate
to interrupt your second date,
cause it’s really cute,
Mấy bợn, mình ghét phải gián đoạn
cuộc hẹn thứ 2 dễ thương của hai người.
1580
01:21:07.864 –> 01:21:09.368
Suspect in yellow dress…
Chúng ta phải đi bộ rồi.
1581
01:21:09.368 –> 01:21:10.508
Suspect in yellow dress…
1582
01:21:10.508 –> 01:21:12.299
Suspect in yellow dress…
Nghi vấn mặc đầm vàng
đã lên chiếc xe S.U.V đen…
1583
01:21:12.299 –> 01:21:12.301
Nghi vấn mặc đầm vàng
đã lên chiếc xe S.U.V đen…
1584
01:21:12.301 –> 01:21:12.754
spotted entering black S.U.V.
moving east on Wilshire.
Nghi vấn mặc đầm vàng
đã lên chiếc xe S.U.V đen…
1585
01:21:12.754 –> 01:21:13.934
spotted entering black S.U.V.
moving east on Wilshire.
hướng về phía đông Wilshire.
1586
01:21:13.936 –> 01:21:15.436
Bingo. We got her.
Trúng rồi, ta sẽ bắt được ả.
1587
01:21:15.438 –> 01:21:17.004
Who has my phone?
He does.
I got it.
-Ai giữ điện thoại của tôi?
-Anh ta.
1588
01:21:17.004 –> 01:21:17.006
-Ai giữ điện thoại của tôi?
-Anh ta.
1589
01:21:17.006 –> 01:21:17.404
I got it.
-Ai giữ điện thoại của tôi?
-Anh ta.
1590
01:21:17.404 –> 01:21:17.406
I got it.
1591
01:21:17.406 –> 01:21:18.272
I got it.
Tôi đang giữ.
1592
01:21:22.311 –> 01:21:24.478
Meghan.
Where the hell are you?
Meghan.
Cô đang ở chỗ quái nào vậy?
1593
01:21:24.480 –> 01:21:27.047
Yeah, yeah. I’m on my way.
Have hair and makeup
standing by.
Tôi đang trên đường tới.
Kêu thợ trang điếm làm sẵn đi.
1594
01:21:27.049 –> 01:21:28.582
They’re ready. They’re ready.
Get here.
Họ sẵn sàng rồi.
Tới lẹ đi.
1595
01:21:28.584 –> 01:21:31.318
And can you connect me
to an outside line?
Anh có thể kết nối tôi với
phóng viên khác được không?
1596
01:21:31.320 –> 01:21:34.088
Hey there. I saw your ad
on Swinging Singles.
Chào đằng ấy. tôi thấy quảng cáo
của cô trên Swinging Singles.
1597
01:21:34.090 –> 01:21:38.125
Let me ask you something.
How can you be that hot,
that young and that single?
Cho tôi hỏi vài câu.
Sao cô trẻ, đẹp mà lại độc thân?
1598
01:21:38.127 –> 01:21:40.461
Sorry. Got to go.
Duty calls.
Xin lỗi, tôi phải đi rồi.
Tôi bận công việc.
1599
01:21:40.463 –> 01:21:42.463
Lady, get out of the way!
Cô kia, tránh đường!
1600
01:21:42.465 –> 01:21:45.566
Does the fucking siren
not mean anything to you?
Công an chả là gì với cô à?
1601
01:21:45.568 –> 01:21:47.001
Meghan Miles,
This is Chopper Steve,
setting down.
Meghan Miles,
Đây là Chopper Steve, đang hạ cánh.
1602
01:21:47.003 –> 01:21:49.503
Okay! I got to go.
Tôi phải đi đây.
1603
01:21:49.505 –> 01:21:51.305
I’ll give you a call.
I got to do the news.
Tôi sẽ gọi cho anh.
Tôi phải lên sóng nữa.
1604
01:21:51.307 –> 01:21:53.240
Good luck!
No. You come.
Chúng may mắn!
Không, anh phải đi theo.
1605
01:21:53.242 –> 01:21:54.975
I’m not good with helicopters.
Tôi không thân với phi công đó.
1606
01:21:54.977 –> 01:21:58.045
Good luck, Meghan!
You’re gonna be great!
Kill it!
Chúc may mắn, Meghan!
Câu sẽ làm được mà!
1607
01:21:58.047 –> 01:22:00.014
We love you, Meghan!
Chúng mình yêu cậu, Meghan!
1608
01:22:00.016 –> 01:22:02.349
Christ on a piece
of halibut!
What happened to you?
Chúa tôi!
Chuyện gì xảy ra với cô vậy?
1609
01:22:02.351 –> 01:22:03.651
I need to get to the station.
Tôi cần phải tới đài truyền hình.
1610
01:22:03.653 –> 01:22:07.354
There’s a girl
in a yellow dress out there
who almost got killed.
Có một cô gái mặc đầm vàng
xém bị chết ngoài kìa.
1611
01:22:07.356 –> 01:22:09.123
Yeah, yeah. That’s nuts.
Let’s go.
Ừm điên thật.
Bay thôi.
1612
01:22:09.125 –> 01:22:10.324
Let’s cut some sky.
Lên nóc nhà luôn.
1613
01:22:10.692 –> 01:22:12.459
Meghan!
Meghan!
1614
01:22:12.461 –> 01:22:15.062
We love you, Meghan!
Good luck, Meghan!
Chúng tớ yêu cậu, Meghan!
Chúc may mắn, Meghan!
1615
01:22:15.064 –> 01:22:18.065
You’re gonna be great!
Read that news!
Cậu sẽ rất tuyệt!
…!
1616
01:22:18.067 –> 01:22:19.433
It’s so exciting!
Thú vị quá!
1617
01:22:21.370 –> 01:22:22.542
Let me do all the talking.
No, opposite, opposite.
Cớm kìa.
1618
01:22:22.542 –> 01:22:24.638
Let me do all the talking.
No, opposite, opposite.
Để mình nói cho.
Không, để mình
1619
01:22:24.640 –> 01:22:28.575
Ma’am, did you see
a woman in a yellow dress
get on that helicopter?
Mấy cô có nhìn thấy người phụ nữ
mặc đầm vàng lên chiếc trực thăng không?
1620
01:22:28.577 –> 01:22:30.678
I saw Meghan Miles,
Tôi thấy Meghan Miles,
1621
01:22:30.680 –> 01:22:35.716
undercover investigator
for KZLA,
get on a helicopter.
làm điều tra ngầm cho KZLA,
vừa lên chiếc trực thăng.
1622
01:22:35.718 –> 01:22:38.285
Wait. The woman we’re chasing
is just a reporter?
Người phụ nữa chúng tôi
rượt đuổi là một phóng viên?
1623
01:22:39.587 –> 01:22:41.455
Dear God, it’s worse
than we ever imagined.
Chúa tôi, nó tệ hơn chúng ta tưởng.
1624
01:22:41.457 –> 01:22:43.557
The hooker has
infiltrated the media,
Con điếm đã xâm nhập vào giới truyền thông,
1625
01:22:43.559 –> 01:22:45.693
where she’s posing
as KZLA’s Meghan Miles.
Làm việc cho KZLA với vai trò là Meghan Miles.
1626
01:22:45.695 –> 01:22:49.029
What do you mean,
she’s infiltrated
the media?
Ý ông là sao, cô ấy xâm nhập
vào giới truyền thông?
1627
01:22:49.031 –> 01:22:53.033
So, you’re saying
that our best friend Meghan
is an undercover hooker?
Ông nói bạn thân của tôi, Meghan
là một con điếm chìm à?
1628
01:22:53.035 –> 01:22:54.568
It looks that way.
Chắc là như vậy.
1629
01:22:54.570 –> 01:22:56.537
So, you have
an idiot friend too?
Yeah. Mine’s by choice.
Cô cũng có một người bạn “khôn” nhỉ?
Ừ, tôi tự chọn mà
1630
01:22:56.539 –> 01:22:58.472
You got stuck
with this guy, right?
Ông cũng kẹt với tên kia nhỉ?
1631
01:22:58.474 –> 01:23:01.308
We have her! Let’s move!
Cô ấy tới rồi!
Khẩn trương lên!
1632
01:23:01.310 –> 01:23:04.044
Oh, my God, honey.
Ôi chúa tôi, cưng ơi.
1633
01:23:04.046 –> 01:23:06.613
There’s too much to do.
Let’s get her on the chair.
Quá nhiều việc phải làm.
Đưa cô ta lên ghế.
1634
01:23:06.615 –> 01:23:09.984
Hurry up. Triage.
People, we don’t have
much time.
Nhanh lên. 3 đứa.
Mọi người, ta không có nhiều thời gian.
1635
01:23:15.457 –> 01:23:17.391
Go, go, go, go, go.
Let’s go.
Nhanh, nhanh.
Lẹ lên.
1636
01:23:17.393 –> 01:23:19.560
Ten seconds to air.
Come on.
Mười giây nữa lên sóng.
Lẹ lên.
1637
01:23:19.562 –> 01:23:24.398
All right,
this is gonna be great.
It’s up to me, right?
Được rồi, mọi việc sẽ ổn.
Tất cả phụ thuộc vào cô, được chứ?
1638
01:23:24.400 –> 01:23:26.000
And now, here’s Meghan Miles
with your news.
Và bây giờ là Meghan Miles
với tin của cô.
1639
01:23:26.002 –> 01:23:27.267
– Perfect.
– In three, two, one.
– Tuyệt.
– 3 , 2 , 1.
1640
01:23:27.269 –> 01:23:28.702
All right, get out!
Rồi, ra khỏi đây!
1641
01:23:30.505 –> 01:23:33.307
Good evening.
I’m Meghan Miles.
Chào buổi tối.
Tôi là Meghan Miles.
1642
01:23:33.309 –> 01:23:35.642
Our top story… a woman
authorities describe…
Câu chuyện nóng nhất trong ngày…
một người phụ nữa được miêu tả…
1643
01:23:35.644 –> 01:23:38.345
as a bitter
and deranged prostitute
in a yellow dress…
một cô gái mại dâm điên loạn
trong áo đầm màu vàng…
1644
01:23:38.347 –> 01:23:41.382
is rampaging through our city.
đang đi điên cuồng xung quang thành phố.
1645
01:23:41.384 –> 01:23:43.484
This hooker hoodlum’s…
Cô du côn này…
1646
01:23:44.753 –> 01:23:46.620
Uh…
1647
01:23:46.622 –> 01:23:49.490
This working girl’s
sinister spree…
Cô gái này…
1648
01:23:49.492 –> 01:23:52.092
began with a dispute
with an immigrant cabdriver…
Mở màn bằng việc gây gỗ với tài xế taxi…
1649
01:23:52.094 –> 01:23:53.727
and would include
evading police,
Và sau đó là dây dưa với cảnh sát,
1650
01:23:53.729 –> 01:23:59.633
distributing crack cocaine
and possible hate crimes.
Phân phối cô-ca-in
và trở thành kẻ thù của xã hội.
1651
01:24:01.770 –> 01:24:03.537
Oh.
Oh.
1652
01:24:05.273 –> 01:24:08.609
In other news…
Theo tin khác…
1653
01:24:08.611 –> 01:24:12.780
You know, I know
I’m only supposed
to read the news today.
Mấy bạn biết đó, tôi phải đọc
những tin này vào hôm nay.
1654
01:24:12.782 –> 01:24:20.521
I… can’t read this story
because I know
that it’s not true.
Tôi… không thể đọc chúng.
Vì tôi biết đó không phải là sự thật.
1655
01:24:20.523 –> 01:24:22.423
Huh?
Hả?
1656
01:24:22.425 –> 01:24:26.326
Because…
this story’s about me.
Vì…
Đó là chuyện về tôi.
1657
01:24:26.328 –> 01:24:29.096
I’m… I am the Hooker Hoodlum.
Tôi… Tôi là ả du côn đó.
1658
01:24:29.098 –> 01:24:30.831
Look. Look. It’s me.
Nhìn đi, tôi nè.
1659
01:24:30.833 –> 01:24:33.067
The yellow dress and the…
Cái đầm vàng và…
1660
01:24:33.069 –> 01:24:35.369
I’m the breaking story.
Tôi chính là tin nóng trong ngày.
1661
01:24:35.371 –> 01:24:38.238
Yeah. I’m your news at 5:00.
You’re, uh…
Tôi chính là tin nóng lúc 5:00.
Tôi là…
1662
01:24:38.240 –> 01:24:40.340
Look at this, huh?
Nhìn nè.
1663
01:24:40.342 –> 01:24:42.676
The bad guy of the hour.
Kẻ thù của công chúng.
1664
01:24:44.245 –> 01:24:46.080
Shall we dig a little deeper?
Chúng ta nhìn kĩ chúng nữa nhé?
1665
01:24:46.082 –> 01:24:47.581
Hooker Hoodlum. Hmm.
Ả du côn à.
1666
01:24:47.583 –> 01:24:50.417
Hooker. Yes.
Gái mại dâm.
1667
01:24:50.419 –> 01:24:52.753
I woke up in a stranger’s bed.
Tôi thức dậy ở một cái giường lạ.
1668
01:24:52.755 –> 01:24:55.422
A lovely, lovely stranger.
Một người lạ nhưng dễ thương.
1669
01:24:56.691 –> 01:24:59.259
And I had to endure
a really weird,
Và tôi phải rất nhẫn nhục
1670
01:24:59.261 –> 01:25:02.596
very long…
walk of shame.
đi trên đường trong sự xấu hổ
1671
01:25:02.598 –> 01:25:06.300
Look at these feet.
This is how much
I walked right here.
Nhìn đôi chân này nè.
Chứng tỏ tôi đi nhiều cỡ nào.
1672
01:25:06.302 –> 01:25:08.702
But I am not a hooker.
Nhưng tôi không phải gái mại dâm.
1673
01:25:08.704 –> 01:25:11.338
Which I have said repeatedly
all evening long.
Đó là điều tôi phải nhắc đi
nhắc lại nhiều lần cả đêm.
1674
01:25:11.340 –> 01:25:14.174
Also, I’m not ashamed.
I shouldn’t have called it
a walk of shame.
Không phải tôi không xấu hổ.
Tôi không nên gọi là ” bước đi hổ thẹn:
1675
01:25:14.176 –> 01:25:15.709
Not ashamed.
Không có gì xấu hổ.
1676
01:25:15.711 –> 01:25:17.811
And I don’t care
what people think anymore,
Và tôi không quan tâm
mọi người nghĩ gì nữa,
1677
01:25:17.813 –> 01:25:21.181
because it is exhausting.
Bỏi vì tôi mệt lắm rồi.
1678
01:25:21.183 –> 01:25:25.786
So let’s just let the shame
lie with everyone…
Mọi người muốn nghĩ sao thì nghĩ…
1679
01:25:25.788 –> 01:25:29.189
who took one look
at a girl in a… in a…
Những người nhìn vào
cô gái trong…
1680
01:25:29.191 –> 01:25:30.942
in this… I mean, this is not,
I agree, the most
conservative outfit,
bộ này… Ý tôi là,
1681
01:25:30.942 –> 01:25:34.294
in this… I mean, this is not,
I agree, the most
conservative outfit,
Tôi đồng ý đây không phải là
bộ đồ đàng hoàng cho lắm.
1682
01:25:34.296 –> 01:25:38.565
but this should not
automatically make me
a pariah or prey.
Nhưng không vì vậy mà nó
tự dộng biến tôi thành…
1683
01:25:38.567 –> 01:25:40.567
Meghan, Have you lost your mind?
Meghan, cô ta mất trí rồi à?
1684
01:25:40.569 –> 01:25:42.703
The point is that
everything I did,
Điều quan trọng là
những thứ tôi làm,
1685
01:25:42.705 –> 01:25:45.839
I did because I was trying
to get back here…
Vì tôi cố gắng để trở lại đây…
1686
01:25:45.841 –> 01:25:50.444
so that I could convince
a few people…
để tôi có thể thuyết phục một vài người…
1687
01:25:50.446 –> 01:25:53.347
that I am someone
that I no longer am.
rằng tôi không còn là
tôi của ngày hôm qua
1688
01:25:55.150 –> 01:25:57.818
I am not safe or perfect.
Tôi không an toàn hay hoàn hảo.
1689
01:25:59.754 –> 01:26:01.488
And if I’m going
to tell you the news,
Và nếu tôi cố gắng đọc tin tức
cho mọi người nghe,
1690
01:26:01.490 –> 01:26:03.891
I should be telling
the real story…
Tôi nên nói câu chuyện thật sự
1691
01:26:03.893 –> 01:26:06.860
and not just reading
this dumb script.
chứ không phải đọc cái kịch bản nhảm nhí này
1692
01:26:06.862 –> 01:26:09.196
Dan, I’m sorry.
Dan, tôi xin lỗi.
1693
01:26:09.198 –> 01:26:09.923
You’re the best.
You’ve been nothing
but the best to me.
Anh thật tuyệt vời.
1694
01:26:09.923 –> 01:26:09.948
You’re the best.
You’ve been nothing
but the best to me.
1695
01:26:09.948 –> 01:26:11.832
You’re the best.
You’ve been nothing
but the best to me.
Anh không là ai nhưng với
tôi anh là tuyệt nhất.
1696
01:26:11.834 –> 01:26:13.734
And you’re gonna
haul me out of here.
So real quick.
Và sẽ đuổi tôi ra khỏi đây
Vì vậy tôi sẽ nói nhanh.
1697
01:26:13.736 –> 01:26:17.437
I just need to say that Kyle,
I never want to see you again.
Tôi chỉ muốn nói với Kyle,
Tôi không bao giờ muốn gặp anh lần nữa.
1698
01:26:17.439 –> 01:26:22.509
I’m so glad I dumped her.
Don’t call me.
I won’t call you.
Anh mừng vì đã bỏ cô ta.
Đừng gọi tôi, tôi không gọi lại đâu.
1699
01:26:22.511 –> 01:26:26.313
We traced your number
from a recovered cell phone
used by a drug syndicate.
Chúng tôi dò được số của anh từ
một điện thoại của tập đoàn ma tuý.
1700
01:26:26.315 –> 01:26:29.616
Rose and Denise,
thank you more…
Rose và Denise,
cảm ơn 2 cậu…
1701
01:26:29.618 –> 01:26:31.718
for being my friends
and coming to get me.
vì đã là bạn tốt của mình
và tới đón mình.
1702
01:26:31.720 –> 01:26:35.189
We did good.
We crushed it.
– Chúng ta làm tốt lắm.
– Chuẩn.
1703
01:26:35.191 –> 01:26:37.891
– Hey, is it too early for shots?
– Hell to the no.
– Bây giờ có quá sớm để uống rượu không?
– Đếu chơi.
1704
01:26:37.893 –> 01:26:40.627
What are you still doing here?
Sao anh còn ở đây?
1705
01:26:40.629 –> 01:26:43.764
And, um…
New guy, Gordon. Hey.
Và…
Anh chàng tôi mới gặp, Gordon.
1706
01:26:43.766 –> 01:26:48.869
So, I’m
a little bit crazy.
Tôi hơi bị khùng đó.
1707
01:26:48.871 –> 01:26:50.771
Also, you looked
really good in this dress.
I just remembered that part.
Anh cũng rất đẹp trong cái áo đằm này.
Tôi vừa mới nhớ đến việc đó.
1708
01:26:50.773 –> 01:26:52.372
And one last thing.
Và điều quan trọng nữa.
1709
01:26:52.374 –> 01:26:53.907
A big shout out to my boys…
Lời chào từ bạn của tôi…
1710
01:26:53.909 –> 01:26:55.943
Scrilla, Hulk
and especially Pookie.
Scrilla, Hulk
và đặc biệt là Pookie.
1711
01:26:55.945 –> 01:26:57.611
Aw!
Aw!
Aw!
Aw!
1712
01:26:57.613 –> 01:26:59.813
What I’d tell ya?
What?
Thấy chưa tớ nói rồi mà?
1713
01:26:59.815 –> 01:27:04.918
And his uncle in chinos.
I’m sorry, I don’t remember
the rest, Pooks.
Và chú của cậu ta ở Chinos.
Xin lỗi, tôi không nhớ hết ,Pooks
1714
01:27:04.920 –> 01:27:07.254
What?
That’s my bitch
from the news.
Thấy chưa!
Con nhỏ trên bản tin đấy.
1715
01:27:07.256 –> 01:27:09.356
That’s the news.
I’m Meghan Miles.
Đến đây là hết.
Tôi là Meghan Miles.
1716
01:27:09.358 –> 01:27:10.924
Be well or, you know, whatever.
Sống tốt và …r.
1717
01:27:10.926 –> 01:27:13.393
Just…
Hãy…
1718
01:27:13.395 –> 01:27:15.862
Just be yourself.
I mean, just…
Hãy là chính mình.
Ý tôi là, hãy…
1719
01:27:15.864 –> 01:27:17.698
Okay. Thanks, Dan.
Được rồi, cảm ơn Dan.
1720
01:27:17.700 –> 01:27:19.866
– Good luck, Chuck.
– – Chuck, move to Meghan’s chair.
– Chúc may mắn, Chuck.
– Chuck, lại ngồi ghế Meghan.
1721
01:27:19.868 –> 01:27:21.501
I think we should
get out of here.
Tôi nghĩ chúng ta nên rời khỏi đây.
1722
01:27:21.503 –> 01:27:22.836
Maybe we should go.
Yeah, I think we should.
Có lẽ chúng ta nên đi.
Ừ, tôi cũng như vậy.
1723
01:27:22.838 –> 01:27:25.305
Meghan Miles,
you will be missed.
Meghan Miles,
Mọi người sẽ rất nhớ cô.
1724
01:27:25.307 –> 01:27:27.608
Good day, Los Angeles.
I’m Chuck Rogers.
Chúc ngày tốt lành, Los Angeles.
Tôi là Chuck Rogers.
1725
01:27:27.610 –> 01:27:29.676
You know what happened.
I’m not crazy.
Anh biết chuyện gì xày ra mà.
Tôi không bị điên.
1726
01:27:29.678 –> 01:27:31.712
Meghan.
No, what was crazy about that?
Meghan.
Không, điều đó có gì đâu?
1727
01:27:33.348 –> 01:27:36.383
Incredible.
Yeah,
I’m really sorry.
– Thật tuyệt vời.
– Tôi thành thật xin lỗi
1728
01:27:36.385 –> 01:27:38.552
You should hire Chang.
Mấy người nên thuê Chang.
1729
01:27:38.554 –> 01:27:41.288
I mean, what an incredible
idea for an investigative
series.
Quả là một ý tưởng tuyệt vời cho một sêri điều tra.
1730
01:27:41.290 –> 01:27:44.324
The girl in the yellow dress.
Cô gái trong bộ đầm vàng.
1731
01:27:44.326 –> 01:27:47.361
Right. But you know
I didn’t plan that.
It was just what happened.
Đúng vậy.Nhưng tôi không dự định
làm như vậy, nó tự xảy ra.
1732
01:27:47.363 –> 01:27:49.496
Even better. Like
To Catch A Predator meets…
Thậm chí còn tốt hơn. Như
Bắt động vật hoang dã gặp…
1733
01:27:49.498 –> 01:27:53.500
Tyra Banks in a fat suit
meets Undercover Millionaire.
It’s fresh.
Tyra Banks trong bộ đồ gặp Triệu phú giấu mặt.
Thật mới mẻ.
1734
01:27:53.502 –> 01:27:57.771
Meghan, I know there’s
something we can do together
at the network.
Meghan, tôi biết chúng ta có thể
làm cùng nhau trong “the network”.
1735
01:27:57.773 –> 01:28:01.541
– What are we talking about?
– It’s a reality show.
– Chúng ta đang nói về cái gì vậy?
– Đó là một show truyền hình thực tế.
1736
01:28:01.543 –> 01:28:03.577
– I love it.
– Love it.
– Tôi rất thích nó.
– Tôi cũng vậy.
1737
01:28:03.579 –> 01:28:07.648
– Reality?
– Your call.
– Thật không?
– Cô gọi tôi.
1738
01:28:07.650 –> 01:28:11.051
I need to think about it
and get back to you.
Tôi cần nghĩ về việc này
và sẽ trả lời ông sau.
1739
01:28:11.053 –> 01:28:12.753
Dan here can get
the ball rolling.
Dan ….
1740
01:28:12.755 –> 01:28:14.721
I just need a pair of shoes.
Tôi chỉ cần một đôi giày.
1741
01:28:14.723 –> 01:28:17.591
Maybe a sandwich.
Get you some shoes.
Oh, some food too.
-Có lẽ 1 cái sandwich.
-Lấy cô một đôi giày?
1742
01:28:17.593 –> 01:28:19.026
Maybe brush my teeth.
Right?
Có thể đánh răng.
Phải không?
1743
01:28:19.028 –> 01:28:20.727
No, no, you’re fine.
Không, không tôi ổn.
1744
01:28:20.729 –> 01:28:23.397
Just do some hair fixing.
I got your back,
Meghan.
Hay làm lại tóc.
Tôi sẽ hỗ trợ cô, Meghan.
1745
01:28:23.399 –> 01:28:25.699
So, what do you have
in mind for us?
Vậy anh dự định sẽ làm gì cho chúng tôi?
1746
01:28:25.701 –> 01:28:28.902
– You two are a package?
– Yeah, I’m her producer.
– Hai người đang gói đồ đạc à?
– Ừ, tôi là người đại diện của cô ta.
1747
01:28:28.904 –> 01:28:30.537
How much to go away?
Anh muốn ra đi với giá nhiêu?
1748
01:28:30.539 –> 01:28:32.673
Hey, babe.
There he is.
Arrest him.
Chào cưng.
Ông ta đó, bắt đi
1749
01:28:32.675 –> 01:28:34.308
Sir, we need you to stand up,
put your hands behind your back.
Thưa ông, mời ông đúng dậy,
và đưa ra sau.
1750
01:28:34.310 –> 01:28:35.976
What are you talking about?
Mấy anh nói gì vậy?
1751
01:28:35.978 –> 01:28:37.377
Put your cookies down.
Let’s go.
Bỏ bánh xuống.
Đi nào.
1752
01:28:37.379 –> 01:28:38.378
What are you doing,
arresting me?
Mấy người làm gì vậy.
Sao lại bắt tôi?
1753
01:28:38.380 –> 01:28:40.314
For what?
Being too sexy? Ow!
Vì tội gì?
Sếch xì quá à?
1754
01:28:42.684 –> 01:28:46.053
So, your place or mine?
Yeah. Um…
Vậy nhà cô hay nhà tôi?
Để xem
1755
01:28:48.022 –> 01:28:49.823
I’d love to show you mine.
Tôi rất muốn cho anh xem chỗ của tôi.
1756
01:28:49.825 –> 01:28:51.892
It’s very empty,
but it has a bed.
Nó hơi trống, nhưng có một cái giường.
1757
01:28:51.894 –> 01:28:53.727
Nice. How are we
going to get there?
Cũng được. Nhưng chúng ta đi tới đó bằng gì?
1758
01:28:53.729 –> 01:28:55.429
Ooh, I have not thought of that.
Tôi không nghĩ đến việc đó.
1759
01:28:55.431 –> 01:28:57.631
Uh, maybe we should
take that cab.
No. No, no.
Hay là ta kêu taxi đi.
Không, không.
1760
01:28:57.633 –> 01:28:59.066
No time for that.
No, it’s not.
Không còn thời gian đâu.
Không, không đúng.
1761
01:28:59.068 –> 01:29:00.801
I never wanna see
a cab again.
Okay.
Tôi không bao giờ muốn đi xe taxi nữa.
1762
01:29:06.474 –> 01:29:08.542
We’re gonna walk.
That’s fine with me.
Chúng ta sẽ đi bộ.
Cũng được đó.
1763
01:29:08.544 –> 01:29:10.544
This will be more
of an adventure.
Còn thú vị hơn đi thám hiểm.